
trẻ tự kỷ

Quiz
•
•
Easy
Boss boss
Used 8+ times
FREE Resource
90 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cụm từ nào dưới đây là đúng để điền vào phần khuyết thiếu trong khái niệm can thiệp sớm .
“Can thiệp sớm là những chỉ dẫn ban đầu và những dịch vụ …………………nhằm can thiệp, kích thích và huy động sự phát triển tối đa ở trẻ, tạo điều kiện chuẩn bị tốt cho trẻ tham gia vào hệ thống giáo dục phổ thông và hòa nhập xã hội” – Lê Thị Thúy Hằng (2015) Can thiệp sớm trẻ khuyết tật, NXBGDVN.
Dành cho trẻ khuyết tật cùng gia đình trước tuổi học
Dành cho trẻ khuyết tật
Dành cho gia đình trẻ khuyết tật.
Dành cho giáo viên mầm non.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: “Tình trạng giảm hoặc mất khả năng nhận thức, tư duy biểu hiện bằng việc chậm hoặc không thể suy nghĩ, phân tích về sự vật, hiện tượng, giải quyết sự việc” – Phân loại khuyết tật theo luật người khuyết tật Việt Nam số 51/2010QH12
Nội dung trên là khái niệm của?
Khuyết tật trí tuệ
Trẻ khuyết tật trí tuệ
Rối loạn phổ tự kỷ.
Khuyết tật vận động.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Theo tác giả Nguyễn Xuân Hải trong giáo trình Giáo dục học trẻ khuyết tật của nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, một cá nhân được gọi là trẻ có khuyết tật trí tuệ khi khuyết tật trí tuệ xuất hiện ở cá nhân đó vào độ tuổi nào dưới đây?
Trước 18 tuổi
Trước 16 tuổi
Trước 5 tuổi
Trước 2 tuổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Phương án nào dưới đây là đúng để điền vào phần khuyết thiếu trong khái niệm rối loạn phổ tự kỷ.
“Rối loạn phổ tự kỷ là một rối loạn phát triển ảnh hưởng đến …….......” – Viện khoa học quốc gia về sức khỏe tâm thần Mỹ
Giao tiếp và hành vi
Lời nói và nhận thức
Nhận thức và hành vi.
Hành vi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5:Theo DSM -5 “Sở thích bị hạn chế và hành vi lặp đi lặp lại” là miêu tả điển hình cho đối tượng nào dưới đây?
Trẻ có rối loạn phổ tử kỷ.
Trẻ khuyết tật trí tuệ
Trẻ bại não
Trẻ có rối loạn tăng hiếu động giảm tập trung.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Mô tả nào dưới đây không phải là ý nghĩa của can thiệp sớm đối với trẻ có khuyết tật trí tuệ và trẻ có rối loạn phổ tự kỷ.
Chữa khỏi rối loạn tự kỷ và khuyết tật trí tuệ
Ngăn ngừa nhân tố gây nguy hiểm, nguyên nhân gây chậm phát triển hoặc rối loạn chức năng.
Phát huy thế mạnh vốn có.
Ngăn ngừa những khuyết tật thứ phát kéo theo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc can thiệp sớm
Nguyên tắc can thiệp trước 2 tuổi.
Nguyên tắc công nhận mọi trẻ đều có khả năng học tập.
Dạy những kỹ năng mà trẻ không có khuyết tật học và sử dụng.
Bắt đầu can thiệp càng sớm càng tốt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
86 questions
Kiểm tra Dược Động Học

Quiz
•
University
94 questions
đờ ịa

Quiz
•
KG
90 questions
Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
91 questions
ktpl-2

Quiz
•
KG
87 questions
Global Success 12_U6

Quiz
•
12th Grade
91 questions
Ktct maclenin chg 2

Quiz
•
KG - University
91 questions
Chương 4

Quiz
•
University
88 questions
Câu Hỏi Lý Thuyết Lái Xe Mô Tô A1 - A

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade