PHIẾU ÔN LTVC SỐ 6

PHIẾU ÔN LTVC SỐ 6

Professional Development

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Văn bản "Nói với con"

Văn bản "Nói với con"

9th Grade - Professional Development

16 Qs

II Cô-rinh-tô 1-5

II Cô-rinh-tô 1-5

Professional Development

15 Qs

SNT102024_GINNO

SNT102024_GINNO

Professional Development

20 Qs

TV3 - Tuần 23: Dấu gạch ngang

TV3 - Tuần 23: Dấu gạch ngang

Professional Development

20 Qs

20/11 - 10D3

20/11 - 10D3

Professional Development

14 Qs

Quiz_3Q_2

Quiz_3Q_2

Professional Development

14 Qs

Nhóm thứ 5 ngày 27.7.2023

Nhóm thứ 5 ngày 27.7.2023

Professional Development

15 Qs

Minigame Trung Sơn T06.2025

Minigame Trung Sơn T06.2025

Professional Development

20 Qs

PHIẾU ÔN LTVC SỐ 6

PHIẾU ÔN LTVC SỐ 6

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Nha Pham

Used 2+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đá trong câu "Chúng tôi đang đá bóng trên sân trường" đồng âm với từ đá trong câu nào dưới đây?

Vùng cao nguyên này có rất nhiều đá.

Dũng thường chơi đá bóng vào cuối tuần.

Bố tôi đá trúng chân vào cái bàn.

Chú ngựa đá một cái, con sói bay xa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ trong nhóm: "Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng" có quan hệ với nhau như thế nào?

Đồng âm

Nhiều nghĩa

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trái nghĩa với từ "tươi" trong "Cá tươi" là?

ươn

thiu

non

sống

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "cánh" trong câu thơ "Mùa xuân, những cánh én lại bay về" được dùng theo nghĩa nào?

Đồng âm

Đồng nghĩa

Nhiều nghĩa

Trái nghĩa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: "Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm." thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép?

Nguyên nhân kết quả

Tương phản

Tăng tiến

Giả thiết - kết quả

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau đây câu nào từ "miệng" được dùng với nghĩa chuyển?

Cô bé có khuôn miệng nhỏ nhắn, xinh xắn.

Đừng có mà suốt ngày chỉ biết “há miệng chờ sung” như thế.

Đàn ông miệng rộng thì sang, đàn bà miệng rộng tan hoang cửa nhà.

Miệng hố được che đậy rất kĩ càng, đây chính là cái bẫy để bắt thú dữ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "khắc nghiệt"

tàn bạo, hung ác
thô lỗ, cục mịch

nghiêm khắc, tàn nhẫn

dịu dàng, hiền lành

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?