
Hóa mẹ m luôn

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
300 Black Man
Used 14+ times
FREE Resource
117 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g). Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A.
B.
C.
D.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi nồng độ N2
B. Thêm chất xúc tác Fe.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Thay đổi áp suất của hệ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g); Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Cho chất xúc tác vào hệ.
B. Thêm khí H2 vào hệ.
C. Tăng áp suất chung của hệ.
D. Giảm nhiệt độ của hệ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g); = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (g) H2 (g) + I2 (g); (II) CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g); (III) FeO (s) + CO (g) Fe (s) + CO2 (g); (IV) 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (g) N2O4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. < 0, phản ứng thu nhiệt.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g) < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Exploring the Unique Properties of Water

Interactive video
•
9th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
47 questions
Unit #4 Electron KAP Test Review

Quiz
•
10th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic vs Covalent

Quiz
•
10th - 11th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade