Đâu là phát biểu đúng về sự khác nhau giữa tài khoản tiền gửi vãng lai và tài khoản tiền gửi thanh toán?
NHTM 1 C2

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Thúy Nguyễn
Used 6+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Chủ tài khoản có thể thực hiện thanh toán vượt quá số dư tài khoản tiền gửi của mình thông qua cho vay thấu chi
Chủ tài khoản được quyền thanh toán trong phạm vi số dư tài khoản
Chủ tài khoản không được sử dụng để giao dịch thanh toán
Chủ tài khoản không cần phải có uy tín trong giao dịch thanh toán
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Ngân hàng A có vốn điều lệ là 11.000 tỷ VND, quỹ dự trữ là 700 tỷ VND. Ngân hàng A được quyền sử dụng tối đa bao nhiêu tỷ VND để đầu tư trực tiếp vào tất cả các dự án, các doanh nghiệp hoặc các quỹ đầu tư?
4.680 tỷ VND
4.400 tỷ VND
4.860 tỷ VND
4.608 tỷ VND
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Giả sử công ty ABC có vốn điều lệ là 2.500 tỷ đồng thì ngân hàng thương mại A được phép góp vốn, mua cổ phần tại công ty này tối đa là bao nhiêu tỷ đồng?
257 tỷ đồng
1.000 tỷ đồng
Không có phương án trả lời
275 tỷ đồng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 5 pts
Giả sử ngân hàng B có các số liệu sau về huy động vốn trong tháng 2/2020 như sau: (ĐVT: Tỷ đồng)
- Tiền gửi không kỳ hạn: 2.000
- Tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng: 3.000
- Tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng - dưới 24 tháng: 500
- Tiền gửi kỳ hạn trên 24 tháng: 150
Hãy xác định dự trữ bắt buộc (DTBB) của Ngân hàng B? Biết tỷ lệ DTBB mà NHTW quy định như sau:
- Đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng: 10%
- Đối với tiền gửi kỳ hạn 12 tháng đến 24 tháng: 4%
- Trên 24 tháng: 0%
4 19,7 tỷ đồng
17,9 tỷ đồng
5,5 tỷ đồng
12,4 tỷ đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 5 pts
Giả sử ngân hàng A có các số liệu sau về huy động vốn trong tháng 2/2020 như sau: (ĐVT: Tỷ đồng)
- Tiền gửi không kỳ hạn: 2.000
- Tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng: 3.000
- Tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng - dưới 24 tháng: 500
- Tiền gửi kỳ hạn trên 24 tháng: 150
Hãy xác định dự trữ bắt buộc (DTBB) của ngân hàng để xem thừa, thiếu bao nhiêu? Biết rằng: Tỷ lệ DTBB mà NHTW (Ngân hàng trung ương) quy định như sau:
- Đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng: 10%
- Đối với tiền gửi kỳ hạn 12 tháng đến 24 tháng: 4%
- Trên 24 tháng: 0%
- Ngân hàng đã trích nộp 5,5 tỷ đồng dự trữ bắt buộc
Thừa 12,4 tỷ đồng
Thiếu 12,4 tỷ đồng
Thừa 17,9 tỷ đồng
Thiếu 17,9 tỷ đồng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Dự trữ bắt buộc được duy trì nhằm:
Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền vào ngân hàng
Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền vào ngân hàng và NHTW (Ngân hàng trung ương) thực thi chính sách tiền tệ
Đảm bảo cho NHTW có thể điều chỉnh được khả năng tạo tiền của các NHTM, Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền vào ngân hàng và NHTW (Ngân hàng trung ương) thực thi chính sách tiền tệ
Không có phương án trả lời đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Đâu không là đặc điểm của vốn điều lệ ngân hàng?
Lượng vốn lớn và do nhiều thành viên góp vốn
Mức vốn điều lệ không được thấp hơn vốn pháp định
Là sức mạnh và tiềm lực thực sự của ngân hàng
Không được sử dụng để mua cổ phần, góp vốn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
42 questions
CHƯƠNG 4 - NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Quiz
•
University
35 questions
NLKT04

Quiz
•
University
35 questions
Đề Ôn Tập Ngân Hàng

Quiz
•
University
40 questions
Ôn luyên TNTHPT GDCD - Đề 01

Quiz
•
University
40 questions
Chương 5: TIỀN TỆ VÀ LƯU THÔNG TIỀN TỆ

Quiz
•
University
40 questions
Kinh tế vi mô_chương 2

Quiz
•
University
37 questions
CUỘC THU RUNG CHUÔNG VÀNG_THỬ TÀI SINH VIÊN NGÂN HÀNG

Quiz
•
University
40 questions
Tiền tệ - Ngân hàng và Thị trường Tài chính 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade