ÔN TẬP HK 1

ÔN TẬP HK 1

10th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP ATP, ENZIM

BÀI TẬP ATP, ENZIM

10th - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập cuối kì 1 10A1

Ôn tập cuối kì 1 10A1

10th Grade

30 Qs

Cấu trúc Tế bào

Cấu trúc Tế bào

10th Grade

30 Qs

2022. GK2 CP SINH 10

2022. GK2 CP SINH 10

10th Grade

30 Qs

SINH HỌC LỄ, HẬU HỌC VĂN

SINH HỌC LỄ, HẬU HỌC VĂN

10th Grade

30 Qs

Ôn giữa kì 10 sách cánh diều môn sinh

Ôn giữa kì 10 sách cánh diều môn sinh

10th Grade

30 Qs

Sinh Học 17-21

Sinh Học 17-21

10th Grade

33 Qs

ôn tập sinh học 10

ôn tập sinh học 10

10th Grade

30 Qs

ÔN TẬP HK 1

ÔN TẬP HK 1

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Vũ Hiền Anh

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 1: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ

A. cholesterol

B. cellulose

C. peptidoglycan

D. phospholipid và protein.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 2: Cấu tạo của tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây ?

A. Màng sinh chất

B. Ti thể

C. Lông, roi

D. Vỏ nhày

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 3: Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân sơ là

A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất

D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 4. Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng

A. 1 - 5 mm

B. 3 - 5 μm

C. 1 - 5 μm

D. 3 - 5 cm

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

15 mins • 1 pt

Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ

Tỉ lệ diện tích bề mặt/thể tích cơ thể (S/V) lớn

Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh

Không có bào quan có màng bao bọc

Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân)

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

15 mins • 1 pt

Những sinh vật nào sau đây là sính vật nhân sơ

Vi khuẩn

Virus

Vi khuẩn cổ

Tảo, thực vật

Nấm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 7. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân sơ là

A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân

C. Màng tế bào, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất

D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?