đề cương sinh -p2

đề cương sinh -p2

10th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lại là sinh đây

lại là sinh đây

10th Grade

38 Qs

Ôn sinh giữa học kì 2-10

Ôn sinh giữa học kì 2-10

9th - 12th Grade

38 Qs

Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ THI THỬ CK2 SINH HỌC 10

ĐỀ THI THỬ CK2 SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

33 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

32 Qs

Ôn tập giữa HK1 Sinh học 10

Ôn tập giữa HK1 Sinh học 10

10th Grade

35 Qs

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 10 CUỐI KÌ II

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 10 CUỐI KÌ II

10th Grade

35 Qs

ÔN TẬ GIỮA KÌ 2 - LẦN 2

ÔN TẬ GIỮA KÌ 2 - LẦN 2

10th Grade

35 Qs

đề cương sinh -p2

đề cương sinh -p2

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Anh Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 9.16 trang 48 SBT Sinh học 10: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là:

sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

sự tăng lên về kích thước tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân

sự tăng lên về khối lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

sự tăng lên về cả kích thước tế bào và số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

Answer explanation

Kích thước mấy con này chỉ to như vậy thôi

kiểu cơ thể nó chỉ là 1 tế bào ý, mà tế bào không tăng kích thước -> sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 9.17 trang 48 SBT Sinh học 10: Khi nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường dinh dưỡng lỏng không bổ sung dinh dưỡng trong suốt quá trình nuôi (nuôi cây theo mẻ, hệ kín), sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo mấy pha?

2

3

4

5

Answer explanation

Media Image

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 9.18 trang 48 SBT Sinh học 10: Mô tả nào dưới đây nói về pha tiềm phát (pha lag) của quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường dinh dưỡng lỏng, hệ kín?

A. Vi khuẩn phân chia rất chậm, số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.

B. Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng tổng hợp các enzyme trao đổi chất và DNA, chuẩn bị cho quá trình phân bào; mật độ tế bào trong quần thể gần như không thay đổi.

C. Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng phân chia rất chậm, số tế bào sinh 

ra bằng số tế bào chết đi.

D. Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng tổng hợp các enzyme trao đổi chất 

và DNA, các tế bào trong quần thể phân chia mạnh mẽ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 9.19 trang 49 SBT Sinh học 10: Tốc độ phân chia tế bào của quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường dinh dưỡng lỏng, hệ kín đạt cực đại ở pha nào?

A. Pha tiềm phát

B. Pha lũy thừa.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Khi nuôi cấy nấm mốc tương Aspergillus oryzae theo mẻ (hệ kín) trong bình nuôi cấy chứa 1000 mL môi trường Czapek dịch thể, sinh khối nấm mốc thay đổi theo ngày và được ghi lại trong bảng sau. Hỏi pha sinh trưởng lũy thừa của quần thể nấm mốc Aspergillus oryzae trong bình nuôi cấy này bắt đầu khi nào?

A. Trong khoảng 24 giờ nuôi cấy đầu tiên

B. Từ ngày nuôi cấy thứ 4

C. Từ ngày nuôi cấy thứ 2

D. Từ ngày nuôi cấy thứ 3

Answer explanation

Mấy câu này cứ nhìn bảng mà làm, dựa vào đặc điểm pha rồi so sánh số liệu xog chọn thôi.

Sợ trong đề thi sẽ có câu như này nhma đổi đề.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 9.22 trang 51 SBT Sinh học 10: Vi sinh vật nhân sơ có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?

A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử túi.

B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử đảm.

C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử tiếp hợp.

D. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 9.23 trang 51 SBT Sinh học 10: Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?

A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.

B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử hữu tính.

C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính và hữu tính.

D. Hình thành bào tử vô tính và hữu tính.

Answer explanation

Cứ nhớ là đều có phân đôi và nảy chồi và hình thành bào tử

nhưng mà:

ở nhân sơ, bào tử vô tính

ở nhân thực, vô tính & hữu tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?