
SINH HỌC 10 - 7,8

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Cysia Cysia
Used 12+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về tế bào nhân sơ
Trong sinh giới, chỉ có các sinh vật dơn bào như vi khuẩn mới có cấu tạo tế bào nhân sơ
Trong tế bào nhân sơ, chỉ tìm thấy DNA ở vùng nhân
Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ có 1 loại bào quan duy nhất là ribosome
Màng tế bào nhân sơ được cấu tạo từ lớp kep photpholipid và lipopolysaccharide
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kích thước nhỏ (từ 1 µm đến 5 µm), chưa có màng nhân, trong tế bào chất chỉ có ribosome, không có các bào quan có màng bao bọc là đặc điểm cấu trúc của nhóm sinh vật:
Vi khuẩn
Nấm
Thực vật
Động vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
Colesteron.
Xenlulozơ.
Peptiđôglican.
Photpholipit và protein.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
Chứa một phân tử ADN dạng vòng, đơn
Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép
Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
Hệ thống nội màng
Riboxom và các hạt dự trữ
Các bào quan có màng bao bọc
Bộ khung xương tế bào
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
Lizoxom
lưới nội chất
trung thể
riboxom
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
dễ dàng trao đổi chất với môi trường
dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ
dễ dàng tránh được kẻ thù, hó
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SH 10 giữa học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Sinh học KTTT 3/4/2022(by Khương)

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 10 - HỌC KÌ 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
35 questions
Bài 19 Sinh 10 mới

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Sinh 10

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
Bài 9. Tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade
41 questions
Khái quát về vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade