ÔN TẬ GIỮA KÌ 2 - LẦN 2

ÔN TẬ GIỮA KÌ 2 - LẦN 2

10th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA 45P CÔNG NGHỆ 10

KIỂM TRA 45P CÔNG NGHỆ 10

10th Grade

30 Qs

CNLN_BAI 17

CNLN_BAI 17

10th Grade - University

30 Qs

ôn tập sinh thái học

ôn tập sinh thái học

9th - 12th Grade

33 Qs

Ôn tập HK1 Sinh học 10

Ôn tập HK1 Sinh học 10

10th Grade

35 Qs

SINH HỌC 10

SINH HỌC 10

10th Grade

35 Qs

TÌM HIỂU VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN NỮ

TÌM HIỂU VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN NỮ

9th - 12th Grade

30 Qs

A1-3: Trao đổi chất qua màng tế bào

A1-3: Trao đổi chất qua màng tế bào

10th Grade

32 Qs

,sinh 10 ôn tập giữa kì 1

,sinh 10 ôn tập giữa kì 1

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬ GIỮA KÌ 2 - LẦN 2

ÔN TẬ GIỮA KÌ 2 - LẦN 2

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Phượng Vương

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Trong pha phân bào, giai đoạn phân chia nhân gồm 4 kì lần lượt là

Kì đầu -> kì giữa -> kì sau -> kì cuối.

Kì đầu -> kì sau -> kì giữa -> kì cuối.

Kì đâu -> kì cuối -> kì giữa -> kì sau.

Kì trung gian -> kì đầu -> kì sau -> kì cuối.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Diễn biến pha S của kì trung gian

Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.

Tổng hợp các chất cần thiết còn lại, chuẩn bị phân chia tế bào.

Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng và tăng kích thước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Diễn biến pha G1 của kì trung gian

Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.

Tổng hợp các chất cần thiết còn lại, chuẩn bị phân chia tế bào.

Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng và tăng kích thước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Diễn biến pha G2 của kì trung gian

Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.

Tổng hợp các chất cần thiết còn lại, chuẩn bị phân chia tế bào.

Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng và tăng kích thước.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân có bao nhiêu ý nghĩa sau:

1. Là cơ sở sinh sản vô tính                                          5. Là hình thức sinh hữu tính

2. Giúp chữa lành vết thương                                      6. Giúp thay thế các tế bào già, sai hỏng

3. Là cơ sở cho sinh trưởng và phát triển                     7. Tạo các cá thể giống nhau qua các thế hệ.

4. Tạo nên sự đa dạng di truyền                                   8. Tạo ra các giao tử đơn bội

3

6

4

7

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Ung thư có thể do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?

1. Ăn uống lành mạnh.                                                 4. Di truyền, đột biến gen.

2. Sử dụng ma túy, chất kích thích                               5. Uống rượu, bia.            

8. Béo phì, ít vận động.                                                3. Tập gym.          

7. Hút thuốc lá. 6. Tiếp xúc với các chất độc hại.

3

6

4

7

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Sự đa dạng di truyền trong sinh sản hữu tính là do

(1) Sự duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội trong quá trình nguyên phân.

(2) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh.

(3) Sự trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp nhiễm sắc thể tương đồng

(4) Sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.

(2), (3)

(1), (2)

(1), (3)

(3), (4)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?