Quan hệ cạnh tranh là
Sinh học 12 ktck2 (31-60)

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Hậu Hậu
Used 19+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái.
các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng.
các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối.
các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?
Quan hệ hỗ trợ
Cạnh tranh khác loài.
Kí sinh cùng loài.
Cạnh tranh cùng loài.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sai trong số các câu sau?
Ánh sáng là một nhân tố sinh thái
Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng?
Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên.
Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên
Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào?
Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày
Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm
Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:
Phân hoá giới tính.
Tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
Tỉ lệ phân hoá.
Phân bố giới tính
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
30 questions
TN Sinh 9 Giữa HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
10A12 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Bài 17. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ ( Giao phối )

Quiz
•
12th Grade
32 questions
KIỂM TRA THỬ LẦN 4

Quiz
•
12th Grade
31 questions
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 1

Quiz
•
9th Grade
28 questions
TUẦN 4 T3

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Bài kiểm tra online số 2

Quiz
•
1st - 12th Grade
25 questions
ĐỀ ÔN TẬP 9

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
27 questions
STAAR English 1 Review

Quiz
•
9th Grade