Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về ý nghĩa của sự truyền thông tin giữa các tế bào?
Sinh Học 17-21

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Hoàng Minh
Used 1+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Giúp các tế bào chết có lập trình và kiểm soát phân chia tế bào mới phù hợp.
Chứng tỏ mọi tế bào đều độc lập về mặt nhận thức thông tin.
Giúp các tế bào đáp ứng lại các kích thích từ môi trường.
Điều hoà, phối hợp các hoạt động giữa các tế bào.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Quan sát hình bên dưới và cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Điều hòa đường huyết là ví dụ điển hình cho kiểu này
Kiểu truyền tin này nhờ hệ tuần hoàn vận chuyển.
Kiểu truyền tin này là khi các tế bào ở xa nhau.
Kiểu truyền tin này là truyền tin cục bộ.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về sự truyền thông tin giữa các tế bào?
Tế bào chỉ tiếp nhận tín hiệu bằng các thụ thể nằm trong tế bào chất
Giúp tế bào trả lời các kích thích từ môi trường và điều hòa mọi hoạt động sống.
Truyền tin tế bào là sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào.
Kết quả của quá trình truyền tín hiệu là sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình bên dưới mô tả quá trình truyền tin qua thụ thể bên trong tế bào. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
Quá trình (1) là dịch mã, quá trình (3) là phiên mã.
Quá trình (3) tạo ra những phân tử protein giống nhau
Phân tử (4) là phân tử mRNA.
Chất (5) là thụ thể, (6) là phức hợp tín hiệu – thụ thể.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về ý nghĩa của truyền tin nhờ hệ tuần hoàn?
Tuỵ tiết insulin vào máu đến các cơ quan để giảm đường huyết.
Dạ dày tự tiết gastrin để kích thích nó tăng nhu động, tăng tiết acid.
Xung thần kinh đi qua các khe synapse.
Tuyến yên tiết TSH đến tuyến giáp để kích thích tuyến giáp tiết T3,T4.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về đặc điểm truyền thông tin giữa các tế bào. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Có nhiều phương thức truyền thông tin với bất kể khoảng cách giữa các tế bào.
Các tế bào xa nhau sẽ truyền thông tin theo kiểu tiếp xúc trực tiếp nhờ các phân tử bề mặt.
Tế bào đích đáp ứng lại các tín hiệu được truyền đến từ các tế bào khác nhau.
Các tế bào gần sẽ truyền thông tin qua các phân tử tín hiệu được vận chuyển nhờ hệ tuần hoàn.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi sinh vật bị kích thích ví dụ như con mèo nhìn thấy con chuột, thông tin từ thị giác được truyền đến trung ương thần kinh và tác động đến tuyến yên làm tiết ra hormone ACTH, sau đó hormone này lại kích thích các tế bào đích khác tiết và gây ra hàng loạt các phản ứng như sơ đồ bên dưới. Kết quả là con mèo đuổi bắt con chuột. Khi nói về sơ đồ này, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Sơ đồ này chứng tỏ mỗi phân tử tín hiệu chỉ kích thích tạo ra một kiểu đáp ứng duy nhất.
Quá trình truyền tín hiệu từ tuyến yên đến thận là kiểu truyền thông tin qua khoảng cách xa.
Trong quá trình thận tiết ra hormone cortisol à adrenaline, thì ACTH chính là phân tử tín hiệu.
Quá trình hormone cortisol và adrenaline gây ra các đáp ứng là quá trình truyền tin cục bộ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
31 questions
Câu hỏi về sinh học

Quiz
•
10th Grade
32 questions
Thông tin, chu kì tb và phân bào

Quiz
•
10th Grade
32 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Nhân - Ribosome - Golgi - Lưới nội chất

Quiz
•
10th Grade
30 questions
SINH P1

Quiz
•
10th Grade
32 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 2

Quiz
•
10th Grade
38 questions
toán như l

Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade