sinhhoc11

sinhhoc11

11th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 2. CÁC MÔ HÌNH DƯỢC ĐỘNG HỌC ỨNG DỤNG TRONG GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ

Bài 2. CÁC MÔ HÌNH DƯỢC ĐỘNG HỌC ỨNG DỤNG TRONG GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ

University

40 Qs

sinh 11-chuyển hóa vật chất và năng lượng

sinh 11-chuyển hóa vật chất và năng lượng

11th Grade

40 Qs

Merry new year - Sinh CHK 1

Merry new year - Sinh CHK 1

11th Grade

30 Qs

BT SINH HỌC 11

BT SINH HỌC 11

11th Grade

30 Qs

làm để bánh chưng k có vị nước mắt

làm để bánh chưng k có vị nước mắt

11th Grade

34 Qs

Hóa sinh gan mật_tổ 2

Hóa sinh gan mật_tổ 2

University

30 Qs

GIẢI PHẪU SINH LÝ - DƯỢC 1

GIẢI PHẪU SINH LÝ - DƯỢC 1

University

30 Qs

11a4-ôn tập chuyển hóa vật chất ở động vật

11a4-ôn tập chuyển hóa vật chất ở động vật

2nd Grade - University

39 Qs

sinhhoc11

sinhhoc11

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Taram Chuoi

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ tuần hoàn của động vật có cấu tạo từ các bộ phận nào?

A. Dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu

B. Động mạch, mao mạch và tĩnh mạch

C. Tâm nhĩ, tâm thất, buồng tim và van tim

D. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng lưới Purkinje

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cân bằng nội môi?

I. Trạng thái trong đó các điều kiện lí, hoá của môi trường trong cơ thể duy trì ổn định

II. Môi trường trong cơ thể duy trì ổn định đảm bảo cho các tế bào, cơ quan hoạt động bình thường.

III. Cân bằng nội môi là trạng thái cân bằng tĩnh nghĩa là các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng không thay đổi.

IV. Sự ổn định về các điều kiện lí hoá của môi trường trong đảm bảo cho các tế bào, cơ quan trong cơ thể hoạt động bình thường, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 19. Nephron, đơn vị cấu tạo chính của thận, bao gồm những phần nào?

A. Cầu thận và niệu quản.

B. Cầu thận và ống thận.

C. Quai Henle và niệu quản.

D. Quai Henle và ống thận.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 34. Khi nói đến thận và vai trò của thận. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở người, 2 quả thận thuộc hệ tiết niệu làm chức năng lọc máu tạo nước tiểu.

II. Mỗi thận được cấu tạo bởi khoảng 1 triệu nephron.

III. Mỗi nephron được cấu tạo từ cầu thận và ống thận

IV. Mỗi ống góp thu nhận nước tiểu từ một số nephron, hấp thụ bớt nước và chuyển nước tiểu chính thức vào bể thận, sau đó qua niệu quản vào bàng quang trước khi thải ra ngoài

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 18. Bài tiết có vai trò gì trong cơ thể?

A. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cơ thể.

B. Loại bỏ các chất độc hại ra khỏi cơ thể.

C. Tăng cường quá trình chuyển hoá.

D. Làm tăng cân bằng nội môi trong cơ thể

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 17. Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan bài tiết?

A. Tuyến mồ hôi.

B. Thận.

C. Tuyến nước bọt.

D. Phổi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 15. Cho các phát biểu về hiện tượng dị ứng và cơ chế thử phản ứng khi tiêm kháng sinh như sau:

(1) Dị ứng là phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng thể nhất định, nghĩa là cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể.

(2) Kháng nguyên trong phản ứng dị ứng gọi là dị nguyên.

(3) Phản ứng dị ứng cấp tính đôi khi đưa đến sốc phản vệ (một lượng lớn glutamine được giải phóng trên diện rộng).

(4) Hậu quả của sốc phản vệ là gây co thắt phế quản, dãn các mạch máu ngoại vi, huyết áp giảm nhanh,… dẫn đến não, tim không nhận đủ máu và O2.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (2), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (3).

D. (2), (4).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?