
bài ôn sinh 10 ktra giưa kì1

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Tien Ngo
Used 45+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 Nguyên tố đại lượng là?
A. Cấu tạo nên enzim, hoocmon.
B. Cu, Fe, Mn, Co
C. Cấu tạo nên hợp chất chính trong cơ thể..
D. Có hàm lượng < 0,01 % khối lượng cơ thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 Tính chất của lipit?
A. Lipit có tính phân cực
B. Không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
D. Có khả năng hút các phân tử phân cực khác
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử.
C. mô.
B. tế bào.
D. cơ quan.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cho các nhận định sau đây về tế bào:
(1) Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào.
(2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.
(3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.
(4) Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.
(5) Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân.
Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên?
A. 2.
C. 4.
B. 3.
D. 5.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.
B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào.
C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao?
A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.
B. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.
C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa.
D. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở vật vô sinh?
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(2) Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững.
(3) Liên tục tiến hóa.
(4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.
(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.
(6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
A. (1), (2), (3).
B. (2),( 3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5), (6).
D. (2), (6).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
Ôn tập HK1 - Sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Sinh học 10-Giảm phân

Quiz
•
1st - 12th Grade
36 questions
Ty thể - Lục lạp - Peroxisome

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 10

Quiz
•
10th Grade
42 questions
gk1 sinh ê ghét thế

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Sinh cuối kì

Quiz
•
10th Grade - University
36 questions
Ôn tập giữa HK II Sinh 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
sinhhk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of LIfe

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Controls and variables

Quiz
•
10th Grade