sinh cuối kì

sinh cuối kì

12th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 1

ĐỀ 1

12th Grade

29 Qs

Ôn tập CNG - CNTB - DTH NGƯỜI

Ôn tập CNG - CNTB - DTH NGƯỜI

12th Grade

36 Qs

Ôn tập ĐỘT BIẾN GEN

Ôn tập ĐỘT BIẾN GEN

12th Grade

28 Qs

Cơ chế DT - BD 1

Cơ chế DT - BD 1

12th Grade

29 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12

12th Grade

30 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC

11th - 12th Grade

32 Qs

Đột biến gen và NST

Đột biến gen và NST

12th Grade

30 Qs

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

12th Grade

34 Qs

 sinh cuối kì

sinh cuối kì

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Phạm Linh

Used 2+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Các codon GXU, GXX, GXA cùng quy định axit amin Alanin thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

Tính đặc hiệu.

. tính thoái hóa.

Tính phổ biến.

Tính liên tục

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Trên ADN, bộ ba nào sau đây quy định axit amin Metionin?

. 5' TAX 3'

. 5' ΧΑΤ 3'

5' AUG 3'

3' AUG 5'

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các sự kiện sau nói về quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli DXY.

(1) Khi ARN tiếp xúc với bộ ba mã kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.

(2) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (trước bộ ba mã mở đầu của gen)

3) ARN polimeraza di chuyển trên mạch gốc theo chiều từ 3' → 5'. (

(4) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc có chiều 3' 5'. Trình tự đúng của quá trình phiên mã

4-3-2-1

1-2-3-4

4-3-1-2

4-2-3-1

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phép lai P: XAXa x ♂XY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp NST giới tính không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, trong số các cá thể Fi, có thể xuất

hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây

XAXAY

XAXAXa

XaXaY

XAXaXa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế:

Nhân đôi.

Phiên mã.

Dịch mã.

Điều hòa hoạt động của gen

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là:

Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.

Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.

Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.

Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là:

Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.

Đột biến là do biễn đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm ở trạng thái dị hợp tử.

Đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, còn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao từ không tham gia thụ tinh.

Đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng thái dị hợp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?