CN trắc nghiệm cuối học kì I

CN trắc nghiệm cuối học kì I

84 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

môn cuối rồi chill

môn cuối rồi chill

11th Grade

87 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 3_CN11_KNTT_23_24

ÔN TẬP CHƯƠNG 3_CN11_KNTT_23_24

11th Grade

79 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện

12th Grade - University

83 Qs

Công Nghệ Nè paa

Công Nghệ Nè paa

12th Grade

83 Qs

chính trị 5

chính trị 5

University

85 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra GKI CN 10

Ôn Tập Kiểm Tra GKI CN 10

10th Grade

85 Qs

ÔN TẬP KTTX2_HK1_CN10_CNTT_BÀI 5,6,7,8

ÔN TẬP KTTX2_HK1_CN10_CNTT_BÀI 5,6,7,8

10th Grade

80 Qs

Ôn Tập Giữa kì II Công Nghệ 10

Ôn Tập Giữa kì II Công Nghệ 10

10th Grade

79 Qs

CN trắc nghiệm cuối học kì I

CN trắc nghiệm cuối học kì I

Assessment

Quiz

Instructional Technology

Medium

Created by

Thao Le

Used 2+ times

FREE Resource

84 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1. Khoa học là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm
D. Là một lĩnh vực có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và quy luật tự nhiên dựa trên những bằng chứng có được từ quan sát và thực nghiệm

Answer explanation

Jupiter is a gas giant made primarily of hydrogen and helium. Unlike terrestrial planets that have solid surfaces, gas giants like Jupiter don't have a well-defined solid surface, allowing them to accumulate more mass in a gaseous form. This composition has allowed Jupiter to grow significantly larger than planets with solid surfaces.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Kĩ thuật là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm
D. Là một lĩnh vực có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và quy luật tự nhiên dựa trên những bằng chứng có được từ quan sát và thực nghiệm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm
D. Là một lĩnh vực có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và quy luật tự nhiên dựa trên những bằng chứng có được từ quan sát và thực nghiệm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4. Có mấy căn cứ để phân loại công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5. Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6. Theo lĩnh vực kĩ thuật có công nghệ nào?
A. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ xây dựng, công nghệ vận tải
B. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học
C. Công nghệ điện, công nghệ xây dựng, công nghệ vận tải, công nghệ ô tô
D. Công nghệ ô tô, công nghệ vật liệu, công nghệ nano, công nghệ trồng cây trong nhà kính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7. Theo đối tượng áp dụng có công nghệ nào?
A. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ xây dựng, công nghệ vận tải
B. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học
C. Công nghệ điện, công nghệ xây dựng, công nghệ vận tải, công nghệ ô tô
D. Công nghệ ô tô, công nghệ vật liệu, công nghệ nano, công nghệ trồng cây trong nhà kính

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?