Kinh tế mưu mô (2)

Kinh tế mưu mô (2)

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tạch Khởi sự cùng Tùng

Tạch Khởi sự cùng Tùng

University

55 Qs

Luật Thủ đô

Luật Thủ đô

11th Grade - University

46 Qs

Kiểm Tra Địa Lí 10

Kiểm Tra Địa Lí 10

10th Grade - University

46 Qs

KTVM đề 2

KTVM đề 2

University

50 Qs

Câu hỏi về phân tích SWOT và chiến lược

Câu hỏi về phân tích SWOT và chiến lược

University

51 Qs

địa lí ghk2

địa lí ghk2

12th Grade - University

48 Qs

Dò chương 1,2 KTDC cho ny =)

Dò chương 1,2 KTDC cho ny =)

University

47 Qs

Hội thi Tìm hiểu Luật đất đai năm 2024

Hội thi Tìm hiểu Luật đất đai năm 2024

University

52 Qs

Kinh tế mưu mô (2)

Kinh tế mưu mô (2)

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Hằng Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

51. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:

a. Cung là không co dãn hoàn toàn.

b. Cầu là co dãn hoàn toàn.

c. Sau đó lượng cầu tăng.

d. Cầu không co dãn.

e. Cả cầu và cung đều không co dãn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

52. Bốn trong số năm sự kiện được mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò, đó là:

a. Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà người tiêu dùng coi như hàng hóa thay thế cho thịt bò.

b. Giảm giá thịt bò.

c. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò.

d. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn).

e. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

53. Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động bằng:

a. Doanh thu mà hãng thu được đối với đơn vị sản phẩm cuối cùng.

b. Doanh thu mà hãng thu được từ việc gia nhập thị trường.

c. Sản phẩm cận biên nhân với mức lương.

d. Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.

e. Không câu nào đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

54. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:

a. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có.

b. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đầu vào có thể thay đổi được.

c. Ba tháng.

d. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.

e. a và b.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

55. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo:

a. Doanh thu cận biên đối với một hãng bằng giá thị trường.

b. Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối thủ đặt thì nó sẽ mất tất cả khách hàng.

c. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang.

d. Hãng là người chấp nhận giá.

e. Tất cả đều đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

56. Nếu phần trăm thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập:

a. Lớn hơn 1(hàng hoá xa xỉ)


b. Giữa 0 và 1(hangf thiết yếu)

c. 0

d. Nhỏ hơn 0( hàng hoá thứ cấp)

e. Không thể nói gì từ thông tin trên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

57. Yếu tố nào trong các yếu tố sau không làm dịch chuyển đường cầu về cà phê:

A. Coffee price

B. Tea price

c. Thu nhập của người tiêu dùng.

D. Weather

e. All

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?