mẹ m béo

mẹ m béo

10th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề kiểm tra học kì II Địa 10

Đề kiểm tra học kì II Địa 10

10th Grade

40 Qs

Trắc nghiệm ôn thi địa Lý cuối học kì 1 lớp 10

Trắc nghiệm ôn thi địa Lý cuối học kì 1 lớp 10

10th Grade

41 Qs

TRẮC NGHIỆM CHK1 ĐỊA 10 - BKhanh

TRẮC NGHIỆM CHK1 ĐỊA 10 - BKhanh

10th Grade

40 Qs

Thuỷ Quyển

Thuỷ Quyển

10th Grade

40 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN ĐỢT 3

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN ĐỢT 3

10th Grade

38 Qs

Ôn Tập Địa Lý 6

Ôn Tập Địa Lý 6

6th Grade - University

43 Qs

K10. ÔN TẬP KIỂM TRA CHKI 24-25 NKKN

K10. ÔN TẬP KIỂM TRA CHKI 24-25 NKKN

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 - GIỮA KÌ II

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 - GIỮA KÌ II

10th Grade

40 Qs

mẹ m béo

mẹ m béo

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

Jka Huc

Used 2+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Gió Đông cực thổi từ áp cao

chí tuyến về áp thấp ôn đới

. chí tuyến về áp thấp xích đạo

cực về áp thấp ôn đới.

cực về áp thấp xích đạo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của gió mùa là

hướng gió thay đổi theo mùa.

nhiệt độ các mùa giống nhau.

tính chất không đổi theo mùa.

độ ẩm các mùa tương tự nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi nào sau đây có mưa ít

Nơi có dòng biển lạnh đi qua.      

Nơi có frông hoạt động nhiều.                 

Nơi có dòng biển nóng đi qua.

Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên

Gió Tây ôn đới.

Gió Mậu dịch

. Gió Đông cực

Gió mùa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại

hồ băng hà và hồ nhân tạo.

hồ tự nhiên và hồ móng ngựa.      

hồ có nguồn gốc nội sinh và ngoại sinh.

hồ băng hà và hồ miệng núi lửa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất?

Nâng cao sự nhận thức.

Giữ sạch nguồn nước.

sử dụng nước tiết kiệm.

xử phạt, khen thưởng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày Nước Thế giới hàng năm là

21/1.

. 22/3.

23/3

. 24/4.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?