Tiền Tệ

Tiền Tệ

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quizi

Quizi

University

6 Qs

KTTC:KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

KTTC:KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

University

12 Qs

KTCT - Các quy luật kinh tế chủ yếu

KTCT - Các quy luật kinh tế chủ yếu

University

10 Qs

Game Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin

Game Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin

University

10 Qs

10 CÂU - CH.04: CUNG VÀ CẦU

10 CÂU - CH.04: CUNG VÀ CẦU

University

10 Qs

Quiz tọa đàm

Quiz tọa đàm

University

10 Qs

10 CÂU - CH.08: CHI PHÍ CỦA THUẾ

10 CÂU - CH.08: CHI PHÍ CỦA THUẾ

University

10 Qs

10 CÂU - CH.15: ĐỘC QUYỀN

10 CÂU - CH.15: ĐỘC QUYỀN

University

10 Qs

Tiền Tệ

Tiền Tệ

Assessment

Quiz

Financial Education

University

Hard

Created by

Lan Thanh

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Tiền tệ có các chức năng nào sau đây:

A. Trung gian thanh toán, thước đo giá trị, phương tiện tích lũy.

B. Trung gian trao đổi, đơn vị đo lường giá trị, tài sản dự trữ giá trị.

C. Tiền tệ quốc tế, phương tiện thanh toán, dự trữ giá trị.

D. Trung gian trao đổi, thước đo giá trị, tiền tệ quốc tế.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Giá trị thực của VND giảm khi:

A. Việt Nam có lạm phát.

B. Giá vàng tăng.

C. Giá USD tăng.


C. Giá hàng hóa thiết yếu giảm.


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Sức mua đối ngoại của VND tăng khi:

A. Giá hàng hóa ở nước ngoài không đổi, tỷ giá tăng.

B. Giá hàng hóa ở nước ngoài không đổi, tỷ giá giảm.

C. Giá hàng hóa ở nước ngoài tăng, tỷ giá không đổi.

D. Giá hàng hóa ở nước ngoài giảm, tỷ giá không đổi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Tiền pháp định là tiền:

A. Được tự do chuyển đổi ra vàng.

B. Được dân chúng chấp nhận làm trung gian trao đổi.

C. Được nhà nước tuyên bố sử dụng làm đồng tiền quốc gia.

D. Được nhiều quốc gia sử dụng chung.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Tiền giấy được dân chúng chấp nhận làm trung gian trong quá trình trao đổi hàng hóa dịch vụ vì:

A. Tiền giấy không thể làm giả.

B. Được ngân hàng trung ương phát hành cam kết đảm bảo sức mua.

C. Được pháp luật thừa nhận.

D. Được nhiều quốc gia khác chấp nhận sử dụng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Tiền dấu hiệu khác hóa tệ ở đặc điểm:

A. Có sức mua ổn định.

B. Giá trị nội tại rất nhỏ và thấp hơn giá trị danh nghĩa.

C. Không cần pháp luật quy định.

D. Tiền dấu hiệu không phải là hàng hóa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Tiền đổi ra được nhiều hay ít hàng hóa dịch vụ là đặc điểm của:

A. Giá trị sử dụng của tiền.

B. Giá trị danh nghĩa của tiền.B. Giá trị danh nghĩa của tiền.

C. Giá trị thực của tiền.

D. Giá trị nội tại của tiền.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Hình thái tiền tệ nào sau đây không thuộc tín tệ:

A. Tiền bằng hàng hóa.

B. Tiền kim loại, tiền giấy.

C. Tiền tín dụng.

D. Tiền điện tử.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Tiền trong thẻ ATM thuộc hình thái tiền tệ:

A. Tiền giấy.

B. Tiền tín dụng.

C. Tiền điện tử.

D. Tiền kỹ thuật số.