
Biology Quiz

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Mai Lan
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất di truyền của tế bào nhân sơ là A. DNA dạng vòng, kép. B. DNA dạng thẳng, kép. C. DNA liên kết với prôtêin. D. DNA dạng vòng, đơn.
DNA dạng vòng, kép
DNA dạng thẳng, kép
DNA liên kết với prôtêin
DNA dạng vòng, đơn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lớp vỏ nhầy của vi khuẩn có chức năng: A. Giúp vi khuẩn dễ dàng nhân đôi. B. Giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển. C. Giúp vi khuẩn trượt nhanh trong tế bào. D. Giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt và bảo vệ tế bào tránh các tác nhân bên ngoài.
Giúp vi khuẩn dễ dàng nhân đôi
Giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển
Giúp vi khuẩn trượt nhanh trong tế bào
Giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt và bảo vệ tế bào tránh các tác nhân bên ngoài
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau: (1) Không có nhân hoàn chỉnh. (2) Không có các bào quan có màng. (3) Có nhân hoàn chỉnh. (4) Chất di truyền là DNA dạng vòng, kép. (5) Chất di truyền là DNA dạng thẳng, kép. Đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (5).D. (1), (3), (5).
(1), (2), (4)
(1), (3), (4)
(1), (2), (5)
(1), (3), (5)
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các tế bào sau: (1) Tế bào vi khuẩn. (2) Tế bào thần kinh (3) Tế bào trứng. (4) Tế bào mạch gỗ Có bao nhiêu tế bào thuộc tế bào nhân thực?
1
2
3
4
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. lysosome. B. ribosome.C. trung thể. D. lưới nội chất.
lysosome
ribosome
trung thể
lưới nội chất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào động vật không có A. trung thể. B. lysosome. C. lục lạp. D. ti thể.
trung thể
lysosome
lục lạp
ti thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nào sau đây không có thành tế bào? A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào nấm men. C. Tế bào thực vật. D. Tế bào động vật.
Tế bào vi khuẩn
Tế bào nấm men
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10 LẦN 2 BÀI 21

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Kiểm Tra Năng Lượng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cacbonhiđrat và Lipit

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 27

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA 15P SINH 10 HKI

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Membrane and Transport

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade