
Lí Sinh- Chương 1.2
Quiz
•
Physics
•
University
•
Easy
Thu Hằng
Used 2+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động tác thở ra tối đa:
A. Làm lồng ngực giảm thể tích do co cơ liên sườn ngoài
B. Có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới
C. Là động tác thụ động do trung tâm hô hấp không hưng phấn
D. Có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động tác hít vào tối đa:
A. Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường
B. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường
C. Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở
D. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung tích sống được xác định như thế nào:
A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường
B. Là thể tích khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường
C. Là thể tích khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường
D. Là thể tích khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu
B. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí
C. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau
D. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Áp suất ẩm trong màng phổi có liên quan gì:
A. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa
B. Làm cho máu về tim dễ dàng ở thở ra
C. Làm cho máu lên phổi dễ dàng ở thở ra
D. Tạo ra độ tĩnh đàn hồi của lồng ngực
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxy kết hợp với Hb ở nơi có:
A. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao
B. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp
C. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp
D. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
A. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu
B. Áp lực phế nang
C. Diện tích các mao mạch phổi
D. Phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
19 questions
LƯỢNG GIÁ HỖN DỊCH - BÀO CHẾ - GV. NGUYEN HUU PHUC
Quiz
•
University
23 questions
Bài 3: Tổng quan về Vật liệu cơ khí
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Thiết bị điện và An toàn điện
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Test năng lực Lý 10 11
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
KIỂM TRA 10A4-2
Quiz
•
10th Grade - University
27 questions
K9 ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Lý 11 - ÔTGKI
Quiz
•
University
20 questions
kiểm tra chương 1-10
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade - University
5 questions
Using Context Clues
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
14 questions
Eat Healthy,Be Healty
Quiz
•
4th Grade - University
7 questions
History of Halloween: Pagan or Christian?
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Renewable and Nonrenewable Resources
Interactive video
•
4th Grade - University
