Bài 10: Liên kết cộng hóa trị

Bài 10: Liên kết cộng hóa trị

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hóa học 10: Trắc nghiệm Ôn tập chương 3

Hóa học 10: Trắc nghiệm Ôn tập chương 3

9th - 12th Grade

20 Qs

Liên kết hóa học

Liên kết hóa học

10th Grade

16 Qs

KTTX 2- liên kết hóa học

KTTX 2- liên kết hóa học

10th Grade

16 Qs

ôn tập liên kết hóa học

ôn tập liên kết hóa học

10th Grade

10 Qs

Liên kết hóa học

Liên kết hóa học

10th - 12th Grade

10 Qs

KIỂM TRA LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

KIỂM TRA LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

10th Grade

20 Qs

Liên kết hóa học

Liên kết hóa học

10th Grade

15 Qs

lien ket hoa hoc

lien ket hoa hoc

1st - 12th Grade

20 Qs

Bài 10: Liên kết cộng hóa trị

Bài 10: Liên kết cộng hóa trị

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Nguyễn An

Used 4+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

B. một cặp electron chung

C. một hay nhiều cặp electron chung

D. các electron hóa trị riêng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là

A. liên kết bội

B. liên kết đơn

C. liên kết đôi

D. liên kết ba

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dựa vào số cặp electron chung, liên kết cộng hóa trị được chia thành mấy loại?

A. 2 loại: liên kết σ và liên kết π

B. 2 loại: liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết cộng hóa trị phân cực

C. 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba

D. 2 loại: liên kết đơn và liên kết đôi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Liên kết cộng hóa trị được chia thành liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân cực dựa vào

A. số cặp electron chung

B. sự xen phủ các orbital

C. vị trí của các cặp electron chung

D. vị trí của các electron hóa trị riêng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp 3 electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó mỗi nguyên tử N đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm

A. Xe

B. Ne

C. Ar

D. Kr

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cho công thức Lewis của phân tử NH3 dưới đây. Số electron dùng chung của N là

A. 2 electron dùng chung

B. 3 electron dùng chung

C. 6 electron dùng chung

D. 5 electron dùng chung

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức biểu diễn cấu tạo nguyên tử qua các liên kết và các electron hóa trị riêng là

A. công thức phân tử

B. công thức electron

C. công thức Lewis

D. công thức đơn giản nhất

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?