QLCL _Câu 151-200_HT

QLCL _Câu 151-200_HT

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTCTMLN 201-250

KTCTMLN 201-250

University

50 Qs

Đúng Sai PLDC

Đúng Sai PLDC

University

47 Qs

Ôn tập KNM

Ôn tập KNM

University

54 Qs

KTCTMLN 151-200

KTCTMLN 151-200

University

50 Qs

KIỂM TRA KIẾN THỨC SẢN PHẨM VÀ KHUYẾN MÃI SUMMER 2020

KIỂM TRA KIẾN THỨC SẢN PHẨM VÀ KHUYẾN MÃI SUMMER 2020

University

48 Qs

Gdqp và an ninh hp 1-2

Gdqp và an ninh hp 1-2

University

50 Qs

Module 1. L5

Module 1. L5

University

50 Qs

KTCT

KTCT

University

53 Qs

QLCL _Câu 151-200_HT

QLCL _Câu 151-200_HT

Assessment

Quiz

Created by

Trang Huyền

Special Education

University

1 plays

Easy

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 151: 3 lý do công ty không được tự mãn về lợi thế chi phí của mình KHÔNG bao gồm
A.    Hiệu ứng học tập và tính kinh tế về qui mô không phải là vĩnh viễn.
B.     Lợi thế chi phí giành được từ hiệu ứng kinh nghiệm bị lỗi thời do sự phát triển công nghệ mới.
C.     Sự thay đổi công nghệ có thể làm thay đổi các qui tắc của trò chơi, yêu cầu các công ty chi phí thấp trước kia phải từng bước thiết lập lợi thế cạnh tranh
D.    Có khả năng tốt về ứng dụng khoa học công nghệ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 152: Sản xuất linh hoạt có nghĩa là:
A. Kế hoạch sản xuất hay thay đổi
B. Sản phẩm đầu ra đa dạng
C. Chi phí sản xuất thấp
D.Sản phẩm đầu ra đa dạng với chi phí sản xuất phù hợp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 153: Mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?
A.5
B.6
C.7
D.8

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 154: Chiến lược nghiên cứu phát triển KHÔNG bao gồm:
A. Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
B. Nghiên cứu phát triển công nghệ mới —
C. Nghiên cứu phát triển nguồn tài chính mới
D. Nghiên cứu phát triển vật liệu mới

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 155: Nghiên cứu phát triển mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp
A. Chức năng nghiên cứu phát triển có thể nâng cao hiệu quả nhờ thiết kế sản phẩm dễ dàng chế tạo
B. Chức năng nghiên cứu phát triển có thể giúp doanh nghiệp tăng cường hiệu quả trong hoạt động tài chính
C. Chức năng nghiên cứu phát triển là nguồn động lực chính của doanh nghiệp
D .Chức năng nghiên cứu phát triển là nguồn doanh thu chính của doanh nghiệp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 156: Vai trò nào trong chức năng nghiên cứu phát triển giúp tạo nên chất lượng vượt trội
A. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
B. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
C. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
D. Tất cả đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 157: Chiến lược nguồn nhân lực và hiệu quả có liên quan đến:
A. Nguồn tuyển dụng của doanh nghiệp
B. Năng suất lao động
C. Hiệu quả của nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
D. Hiệu quả của hoạt động tài chính

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?