Luyện tập bài 15

Luyện tập bài 15

11th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CỦNG CỐ BÀI HỌC - CN

CỦNG CỐ BÀI HỌC - CN

4th - 12th Grade

10 Qs

CN 11-Bai 8. NHU CAU DINH DUONG CUA VAT NUOI

CN 11-Bai 8. NHU CAU DINH DUONG CUA VAT NUOI

11th Grade

10 Qs

Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online

Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online

2nd Grade - Professional Development

10 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1

ÔN TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1

11th Grade

13 Qs

Bài 6. Biểu mẫu Tin 12

Bài 6. Biểu mẫu Tin 12

11th Grade

10 Qs

Động cơ đốt trong dùng cho ô tô

Động cơ đốt trong dùng cho ô tô

11th Grade

10 Qs

bài 18 Cn 11

bài 18 Cn 11

11th Grade

10 Qs

Khám Phá Mạch Điện và Cảm Biến

Khám Phá Mạch Điện và Cảm Biến

9th Grade - University

10 Qs

Luyện tập bài 15

Luyện tập bài 15

Assessment

Quiz

Instructional Technology

11th Grade

Hard

Created by

Ngọc Ánh Nguyễn

Used 7+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hệ thống cơ khí động lực gồm mấy bộ phận?

Hai.

Ba.

Bốn.

Năm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bộ phận của hệ thống cơ khí động lực cơ khí bao gồm

Nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.

Hệ thống khởi động, hệ thống truyền lực, máy công tác.

Hệ thống làm mát, nguồn động lực, máy công tác.

Hệ thống vận hành, hệ thống truyền lực, máy công tác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bộ phận nào của hệ thống cơ khí động lực cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động?

Hệ khống khởi động.

Hệ thống truyền lực.

Máy công tác.

Nguồn động lực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bộ phận nào của máy cơ khí động lực thực hiện truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác?

Hệ thống truyền lực.

Hệ khống khởi động.

Nguồn động lực.

Máy công tác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bộ phận nào của máy cơ khí động lực có vai trò đảm bảo cho hệ thống làm việc ở các môi trường, điều kiện khác nhau?

Hệ khống khởi động.

Hệ thống truyền lực.

Nguồn động lực.

Máy công tác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của nguồn động lực?

Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.

Truyền và biến đổi năng lượng.

Đảm bảo cho hệ thống làm việc.

Đảm bảo cho hệ thống vận hành.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Loại máy cơ khí động lực nào dưới đây có máy công tác là cánh quạt (chân vịt) để hoạt động trên mặt nước?

Ô tô.

Tàu thủy.

Tàu hỏa.

Máy bay.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Loại máy cơ khí động lực nào có bánh xe thường làm bằng bánh xích?

Máy bay.

Tàu hỏa.

Xe nâng.

Xe chuyên dụng.