Tây Nam Á Geography Quiz

Tây Nam Á Geography Quiz

3rd Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

On file CKI Địa lý lớp 5

On file CKI Địa lý lớp 5

1st - 5th Grade

20 Qs

Ôn tập địa lí 5

Ôn tập địa lí 5

1st - 5th Grade

17 Qs

Ôn tập: Đất nước nhiều đồi núi

Ôn tập: Đất nước nhiều đồi núi

1st - 3rd Grade

15 Qs

Dia ly

Dia ly

1st - 5th Grade

15 Qs

ÔN Tập KT GIỮA KÌ 2-ĐỊA LÍ 9

ÔN Tập KT GIỮA KÌ 2-ĐỊA LÍ 9

1st - 3rd Grade

20 Qs

lớp 7 dịa lí

lớp 7 dịa lí

1st - 12th Grade

15 Qs

Ôn tập cuối kì I địa lí 5

Ôn tập cuối kì I địa lí 5

1st - 5th Grade

23 Qs

Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế

Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế

1st - 10th Grade

17 Qs

Tây Nam Á Geography Quiz

Tây Nam Á Geography Quiz

Assessment

Quiz

Geography

3rd Grade

Hard

Created by

Thanh Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tây Nam Á có vị trí địa lí ở

A. tây nam châu Á.

B. giáp Đông Á và Tây Á.

C. liền kề đất liền châu Phi.

D. giáp Thái Bình Dương.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tây Nam Á giáp châu Phi qua

A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ.

B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.

C. Địa Trung Hải và Biển Đen.

D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng

A. 7 triệu km2.

B. 6 triệu km2.

C. 9 triệu km2.

D. 8 triệu km2.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Úc.

D. Châu Phi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là

A. núi, sơn nguyên và đồng bằng.

B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.

C. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy.

D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa hình chủ yếu trên bán đảo A-ráp là

A. sơn nguyên.

B. đồng bằng.

C. núi cao.

D. đầm lầy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất

A. nóng ẩm.

B. nóng khô.

C. lạnh khô.

D. lạnh ẩm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?