CHƯƠNG 4 PLĐC

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Thu Trang
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn thông báo thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm?
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý vụ án Tòa án phải thông báo bằng văn bản cho các đương sự, cơ quan, tổ chức.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án, Tòa án phải thông báo bằng văn bản cho các đương sự, cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện và Viện kiểm sát cùng cấp về việc Tòa án đã thụ lý vụ án và thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Tòa án.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý vụ án Tòa án phải thông báo bằng văn bản cho các đương sự, cơ quan, tổ chức.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án, Tòa án phải thông báo bằng văn bản cho các đương sự, cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện và Viện kiểm sát cùng cấp về việc Tòa án đã thụ lý vụ án và thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Tòa án.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Thẩm phán xem xét đơn khởi kiện là bao nhiêu ngày?
5 ngày làm việc kể từ ngày được phân công
7 ngày làm việc kể từ ngày được phân công
15 ngày làm việc kể từ ngày được phân công
10 ngày làm việc kể từ ngày được phân công
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán.
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 Thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn.
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 Thẩm phán.
Hội đồng xét xử phúc thẩm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn mở phiên tòa xét xử?
01 tháng, kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử, Tòa án phải mở phiên tòa
01 tháng, kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử, Tòa án phải mở phiên tòa; trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 tháng
01 tháng đối với vụ án đơn giản và 02 tháng đối với vụ án phức tạp kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử, Tòa án phải mở phiên tòa
01 tháng, kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử, Tòa án phải mở phiên tòa; trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 03 tháng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?
Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên.
Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên.
Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Điều tra viên.
Thẩm phán, Thư ký Tòa án.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn kháng nghị bản án theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát?
Đối với bản án của Tòa án cấp sơ thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 01 tháng, kể từ ngày tuyên án. Trường hợp Kiểm sát viên không tham gia phiên tòa thì thời hạn kháng nghị tính từ ngày Viện kiểm sát cùng cấp nhận được bản án.
Đối với bản án của Tòa án cấp sơ thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là 07 ngày, của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 15 ngày, kể từ ngày nhận được bản án.
Đối với bản án của Tòa án cấp sơ thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 01 tháng, kể từ ngày nhận được bản án.
Đối với bản án của Tòa án cấp sơ thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là 10 ngày, của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 15 ngày, kể từ ngày nhận được bản án.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định hồ sơ vụ án dân sự bao gồm những loại gì?
Bao gồm đơn và toàn bộ tài liệu, chứng cứ của đương sự, người tham gia tố tụng khác; tài liệu, chứng cứ do Tòa án thu thập liên quan đến vụ án; văn bản tố tụng của Tòa án, Viện kiểm sát về việc giải quyết vụ án dân sự.
Bao gồm toàn bộ lời khai của đương sự, người tham gia tố tụng khác; tài liệu, chứng cứ do Tòa án thu thập liên quan đến vụ án.
Bao gồm đơn và toàn bộ lời khai của đương sự, người tham gia tố tụng khác; tài liệu, chứng cứ do Tòa án yêu cầu đương sự thu thập và do Tòa án tự thu thập.
Chỉ cần đơn khởi kiện.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
LEGAL TALK

Quiz
•
University
10 questions
LUẬT LAO ĐỘNG

Quiz
•
University
10 questions
Luật lao động

Quiz
•
University
15 questions
CÁN BỘ ĐOÀN HIỂU BIẾT NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI THÀNH PHỐ VÀ TOÀN QUỐC

Quiz
•
University
10 questions
[ĐẤT ĐAI]

Quiz
•
University
15 questions
Đấu Gía Hàng Hóa & Đấu Thầu Hàng Hóa

Quiz
•
University
9 questions
kiểm tra năng lực cá nhân

Quiz
•
University
15 questions
Quiz 6

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University