Bài tập Phần 1 CSNNH &TV

Bài tập Phần 1 CSNNH &TV

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lý thuyết BPD Bài 5

Lý thuyết BPD Bài 5

University

10 Qs

Nhóm 8

Nhóm 8

University

10 Qs

Bài 4 LTBPD

Bài 4 LTBPD

University

10 Qs

Nhập môn Việt ngữ

Nhập môn Việt ngữ

1st Grade - University

10 Qs

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ BÀI 1

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ BÀI 1

University

10 Qs

Hành động ngôn ngữ

Hành động ngôn ngữ

University

15 Qs

Nhập môn Việt Ngữ

Nhập môn Việt Ngữ

University

15 Qs

Tiếng Việt 3

Tiếng Việt 3

12th Grade - University

10 Qs

Bài tập Phần 1 CSNNH &TV

Bài tập Phần 1 CSNNH &TV

Assessment

Quiz

World Languages

University

Hard

Created by

Trịnh Thị Mai

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào sau KHÔNG thể hiện đặc trưng bản chất xã hội của ngôn ngữ?

A.   Do con người tạo ra

B.   Tồn tại và phục vụ cho xã hội loài người với vai trò là phương tiện giao tiếp

C.   Tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người

D.   Là ‘cái chung’ của cả xã hội/ cộng đồng ngôn ngữ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chức năng quan trọng nhất của ngôn ngữ là:

A.   Phương tiện thông tin, phương tiện biểu lộ tình tình cảm, cảm xúc

B.   Phương tiện giao tiếp, phương tiện biểu đạt của nghệ thuật

C.   Phương tiện giao tiếp, phương tiện tư duy

D.   Phương tiện tư duy, phương tiện biểu đạt của nghệ thuật

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy?

A.   Ngôn ngữ là công cụ của hoạt động tư duy.

B.   Ngôn ngữ và tư duy gắn bó với nhau như hai mặt của một tờ giấy.

C.   Ngôn ngữ trực tiếp tham gia vào quá trình hình thành và phát triển tư duy của con người.

D  Tư duy là hình thức tồn tại, là phương tiện vật chất để thể hiện ngôn ngữ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một trong những điểm phân biệt giữa ngôn ngữ và lời nói là:

A.   Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp ở trạng thái khả năng tiềm tàng còn lời nói là phương tiện giao tiếp ở trạng thái hành chức.

B.   Ngôn ngữ có tính cụ thể, lời nói có tính chung.

C.   Ngôn ngữ là chuỗi tín hiệu trong trong chức năng biểu đạt, lời nói gồm các đơn vị ngôn ngữ và các quy tắc kết hợp chúng.

D.   Ngôn ngữ là hiện thực của lời nói.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính võ đoán của tín hiệu ngôn ngữ được hiểu là:

A.   Quan hệ giữa cái biểu đạt và cái được biểu đạt có lí do.

B.   Quan hệ giữa cái biểu đạt và cái được biểu đạt có tính quy ước, không có lí do.

C.   Quan hệ giữa cái biểu đạt và cái được biểu đạt giống như hai mặt của một tờ giấy.

D.   Cái biểu đạt (gần như) tương đồng với cái được biểu đạt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình phát triển của ngôn ngữ lần lượt trải qua các giai đoạn:

A.   Ngôn ngữ bộ lạc, ngôn ngữ khu vực, ngôn ngữ văn hóa dân tộc, ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ cộng đồng tương lai.

B.   Ngôn ngữ khu vực, ngôn ngữ bộ lạc, ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ văn hóa dân tộc, ngôn ngữ cộng đồng tương lai.

C.   Ngôn ngữ bộ lạc, ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ khu vực, ngôn ngữ văn  hóa dân tộc, ngôn ngữ cộng đồng tương lai.

D.   Ngôn ngữ bộ lạc, ngôn ngữ khu vực,  ngôn ngữ dân tộc,  ngôn ngữ văn hóa dân tộc, ngôn ngữ cộng đồng tương lai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ngôn ngữ có nguồn gốc từ:

A.   Lao động

B.   Sự bắt chước âm thanh của tự nhiên

C.   Con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra

D.   Nhu cầu biểu hiện cảm xúc của người nguyên thủy

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?