Đề giao lưu Tiếng Việt lớp 3

Đề giao lưu Tiếng Việt lớp 3

3rd Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

T11.2.HDH: ÔN TẬP TỔNG HỢP TIẾNG VIỆT

T11.2.HDH: ÔN TẬP TỔNG HỢP TIẾNG VIỆT

3rd Grade

10 Qs

Tiếng việt p1

Tiếng việt p1

3rd - 4th Grade

12 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

1st - 5th Grade

15 Qs

Tổng hợp Toán - TV tuần 4

Tổng hợp Toán - TV tuần 4

3rd Grade

10 Qs

Ai chăm hơn?

Ai chăm hơn?

3rd Grade

15 Qs

TIẾNG VIỆT TUẦN 6

TIẾNG VIỆT TUẦN 6

3rd Grade

17 Qs

THỬ THÁCH CUỐI TUẦN

THỬ THÁCH CUỐI TUẦN

1st - 4th Grade

10 Qs

EM YÊU TIẾNG VIỆT

EM YÊU TIẾNG VIỆT

3rd Grade

11 Qs

Đề giao lưu Tiếng Việt lớp 3

Đề giao lưu Tiếng Việt lớp 3

Assessment

Quiz

World Languages

3rd Grade

Medium

Created by

Phạm Thị Nữ Vy

Used 10+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 1. Người sinh ra mẹ em, em gọi là:

A.   Bà nội          

B. Bà ngoại          

   C. Bà cố ngoại   

D. Bà cố nội

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 2. Người sinh ra Bố em, em gọi là:

A.   Bà nội         

  B. Bà ngoại          

   C. Bà cố ngoại   

D. Bà cố nội

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 3. Từ nào dưới đây là từ chỉ người?

A. ca hát

B. ca ngợi

C. ca sĩ

D. ca dao

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 4.  Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động của học sinh?

A. học viện

B. học hỏi

C. học kì

D. học trò

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 5. Giải câu đố sau:

Cây này hoa vàng thắm tươi

Nở khi Tết đến người người đều khen

Giữa muôn loài hoa đua chen

Mùa xuân biểu tượng tô lên sắc ngời.

Là cây gì?

A. cây hướng dương

B. cây dã quỳ

C. cây đào

D. cây mai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 7. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta phải sống biết ơn?

A. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.

B. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.

C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

D. Ăn ngay nói thật, mọi tật mọi lành.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi 8. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm về hình dáng của con người?

A. vạm vỡ

B. long lanh

C. mênh mông

D. bao la

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?