CMKTCQT - IPSAS 12 - dễ 5 câu

CMKTCQT - IPSAS 12 - dễ 5 câu

University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Fintech buổi 1

Fintech buổi 1

University

10 Qs

Quiz về Đạo đức Kinh doanh

Quiz về Đạo đức Kinh doanh

University

10 Qs

Quản lý  nhà nước về ngân hàng

Quản lý nhà nước về ngân hàng

University

10 Qs

Tính thanh khoản của cổ phiếu

Tính thanh khoản của cổ phiếu

University

10 Qs

10 CÂU - CH.15: ĐỘC QUYỀN

10 CÂU - CH.15: ĐỘC QUYỀN

University

10 Qs

Kinh tế vi mô

Kinh tế vi mô

University

7 Qs

10 CÂU - CH.06: CUNG, CẦU VÀ  CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ

10 CÂU - CH.06: CUNG, CẦU VÀ CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ

University

10 Qs

KINH TẾ CHÍNH TRỊ

KINH TẾ CHÍNH TRỊ

University

9 Qs

CMKTCQT - IPSAS 12 - dễ 5 câu

CMKTCQT - IPSAS 12 - dễ 5 câu

Assessment

Quiz

Financial Education

University

Easy

Created by

Quyên Ngô

Used 7+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hàng tồn kho của đơn vị công có thể bao gồm:
Quân trang, quân dụng
Dự trữ chiến lược
Dữ trữ tem, tiền chưa phát hành
Tất cả các khoản mục trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giá vốn hàng tồn kho bao gồm các khoản mục nào dưới đây: 1. Giá mua hàng tồn kho 2. Chi phí vận chuyển hàng mua 3. Chi phí vận chuyển hàng bán 4. Chi phí lưu kho của hàng tồn kho sẵn sàng đem bán 5. Thuế nhập khẩu 6. Chi phí quản lý đơn vị
1, 2, 6
1, 3, 6
1, 2, 4
1, 2, 5

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những khoản mục nào dưới đây được tính đến khi xác định giá trị hàng tồn kho thành phẩm trong báo cáo tình hình tài chính của một đơn vị công trong lĩnh vực sản xuất: 1. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu mua vào 2. Chi phí vận chuyển thành phẩm bán ra 3. Khấu hao phương tiện vận chuyển thành phẩm bán ra 4. Chi phí lưu kho thành phẩm 5. Tiền lương công nhân trực tiếp tham gia quá trình sản xuất
1, 4, 5
2, 3, 4
1, 4
1, 5

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi tính toán giá trị hàng tồn kho, phương án nào dưới đây phản ánh chính xác cách tính giá trị này?

Bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua vào và bao gồm chi phí sản xuất chung

Bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua vào và không bao gồm chi phí sản xuất chung

Không bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua vào và bao gồm chi phí sản xuất chung

Không bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua vào và không bao gồm chi phí sản xuất chung

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị A có giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ 3.100, giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ 3.500. Giá hàng mua trong kỳ là 105.000, chi phí vận chuyển hàng hóa mua là 250 và chi phí vận chuyển hàng hóa bán ra là 260. Thuế giá trị gia tăng của hàng mua trong kỳ không được hoàn lại là 350. Giá vốn hàng bán trong kỳ của đơn vị A là:

105200

104600

104850

108090