Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
Điện trường đều - công của lực điện
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Thùy Nguyễn
Used 49+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D.Không hình nào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động như thế nào?
dọc theo chiều của đường sức điện trường.
ngược chiều đường sức điện trường.
vuông góc với đường sức điện trường.
theo một quỹ đạo bất kỳ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động như thế nào?
dọc theo chiều của đường sức điện trường.
ngược chiều đường sức điện trường.
vuông góc với đường sức điện trường.
theo một quỹ đạo bất kỳ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Một điện tích điểm đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn điện tích đó là.
q = 8.10-6 C.
1,25.10-3 C.
12,5.10- C.
12,5 C.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia X bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai điện cực là 100 kV. Cường độ điện trường giữa hai cực bằng
E = 200 V/m.
E = 50 V/m.
E = 2000 V/m
E = 5000000 V/m.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Trong ống phóng tia X, một electron có điện tích e = -1,6.10-19 C bật ra khỏi bản cực âm (catôt) bay vào điện trường giữa hai bản cực. Biết khoảng cách giữa hai bản cực là d = 5 cm và hiệu điện thế giữa hai cực là U = 200 kV. Lực điện tác dụng lên electron đó bằng
F = 6,4.10-10 N.
F = 8.10-10 N.
F = 6,4.10-13 N.
F = 8.10-13 N.
18 questions
Năng lượng - Công
Quiz
•
10th Grade
15 questions
vật lý
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
K6_Ôn tập GK2
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
THỬ THÁCH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - GV LÊ THỊ BÍCH VÂN
Quiz
•
6th - 12th Grade
19 questions
Kiểm tra thường xuyên kì 2 Lí 12
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
Bài tập công và công suất
Quiz
•
10th Grade
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Vật lý 12
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals
Quiz
•
8th - 12th Grade