Recap Reading

Recap Reading

Professional Development

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PreA1_Quiz 2

PreA1_Quiz 2

Professional Development

40 Qs

CHƯƠNG 6 NGƯỜI TRẺ VỚI NGUỒN CỘI

CHƯƠNG 6 NGƯỜI TRẺ VỚI NGUỒN CỘI

Professional Development

46 Qs

TEST GRAMMAR (2)

TEST GRAMMAR (2)

Professional Development

40 Qs

C15T2P2

C15T2P2

Professional Development

37 Qs

ĐỀ THI SỐ 3 TÔNG HUẤN CHRISTUS VIVIT

ĐỀ THI SỐ 3 TÔNG HUẤN CHRISTUS VIVIT

Professional Development

40 Qs

2021 Pathway - PUM

2021 Pathway - PUM

Professional Development

39 Qs

kaka56

kaka56

KG - Professional Development

45 Qs

Địa Phần 1

Địa Phần 1

10th Grade - Professional Development

42 Qs

Recap Reading

Recap Reading

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Easy

Created by

Uplus English

Used 1+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

1. Thứ tự nào chính xác cho các việc nên làm trước khi trả lời câu hỏi
A. 1. Đọc và ghi chú ý chính của khổ 2. Lựa chọn nhóm câu hỏi có dạng dễ để làm trước 3. Thực hiện làm các câu hỏi cua bài
B. 1. Lướt câu hỏi & topic để chọn bài dễ 2.Bold những từ quan trọng (tên riêng, từ chỉ thời gian) 3. Đọc và ghi chú tóm tắt từng khổ
C. 1. Đọc và ghi chú tóm tắt từng khổ 2 .Bold những từ quan trọng (tên riêng, từ chỉ thời gian) 3. Lướt câu hỏi & topic để chọn bài dễ

Answer explanation

A - Đúng Vì 1. làm câu hỏi và bài dễ trước > tạo tâm lý tốt 2. thường các câu sẽ ít hỏi lại vào cùng 1 chỗ > làm câu dễ trước đến lúc làm câu khó sẽ ít khổ, đoạn phải quan tâm hơn, và mình cũng hiểu rõ hơn những khổ đã làm rồi 3. Ghi chú giúp tìm khổ nhanh và chính xác hơn + tránh việc đọc bị "trôi" - đọc xong mà không hiểu gì vì khi ghi chú sẽ ép não phải tổng hợp thông tin

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

2. Chỉ Skim, scan mà không đọc toàn bài có những điểm tiêu cực nào
A. Dễ bị sót nội dung, vì 1 số nội dung có thể xuất hiện nhiều lần theo các từ đồng nghĩa khác nhau
B. Dễ lựa chọn sai vì nội dung đáp án liên quan đến 2 khổ liền nhau
C. Đọc lâu, mất thời gian
D. Mất nhiều thời gian để scan, dò

Answer explanation

A, B, D đúng, C - sai vì đọc Skim scan mà không đọc hết thì nhanh hơn (do không đọc toàn bộ) nhưng dễ sót thông tin, đặc biệt với những nội dung xuất hiện nhiều lần trong bài

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

3. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng đọc của bạn
A. Background knowledge - kiến thức nền về lĩnh vực liên quan
B. Different genres - các dạng nội dung khác nhau (tiểu sử, bài báo, báo cáo thí nghiệm, bài luận)
C. Vocabulary - vốn từ theo topic và vốn từ chung
D. Grammar - ngữ pháp
E. Reading Speed - tốc độ đọc Test format - cấu trúc bài thi F. Short-term memory

Answer explanation

Background knowledge > Giúp đọc nhanh hơn, dễ đoán được từ hơn vì có kiến thức sẵn Genres > Giúp nắm được mạch ý tốt hơn Vocabulary > đọc nhanh hơn, hiểu đúng ý của đề bài Grammar > Hiểu đúng ý đề bài, tránh bị rối, loạn (đặc biệt với các câu dài có nhiều mệnh đề quan hệ hoặc ngữ pháp đặc biệt như đảo ngữ) Reading speed > Đọc nhanh sẽ có nhiều thời gian để check kỹ các câu, tránh bị cháy thời gian Test format > Nắm được cách làm của từng dạng bài Short-term memory > Trí nhớ ngắn hạn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

4. Cách cải thiện background knowledge nên là gì?
A. Đọc nhiều bài
B. Đọc nhiều bài ở nhiều topic khác nhau
C. Đọc tập trung vào topic mình thích
D. Đọc nhiều bài ở nhiều topic khác nhau ở cả tiếng Anh và tiếng Việt

Answer explanation

D đúng vì Đọc tiếng Việt cải thiện kiến thức nhanh hơn, hỗ trợ cho việc đọc tiếng Anh, còn đọc Tiếng Anh tăng vốn từ chuyên ngành và giúp quen với việc đọc văn bản tiếng Anh

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

5. Cách cải thiện từ vựng
A. Highlight từ mới và học trên Memrise
B. Học từ và luyện ứng dụng lại các từ trong Speaking
C. Chỉ học từ vựng theo chủ đề

Answer explanation

C sai vì rất nhiều từ vựng khó không nằm ở topic cụ thể nào, vốn từ mỗi người cũng khác nhau nên cần highlight từ mới ở các bài đọc để vá lại càng nhiều lỗ hổng từ vựng càng tốt

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

6. Đâu là quy trình đúng khi làm dạng True False Not Given
A. 1. Xác định khổ liên quan dựa theo trí nhớ 2. Quay lại câu hỏi, đánh giá T F NG từng phần đã tách
B. 1. Tìm các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian 2. Xác định khổ liên quan dựa danh từ 3. Đánh giá T F NG cả câu hỏi
C. 1. Tách câu hỏi 2. Tìm các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian 3. Xác định khổ liên quan dựa danh từ 4. Quay lại câu hỏi, đánh giá T F NG từng phần đã tách

Answer explanation

A sai vì nếu không dùng các danh từ rất dễ bị sót, tìm hoặc cân nhắc thiếu khổ quan trọng, rồi lại "do mình đọc không kỹ"

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

7. Các bước làm dạng Sentence completion
A. 1. Tách câu hỏi 2. Tìm các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian 3. Xác định khổ liên quan dựa danh từ 4. Xác định điều kiện đủ của từ được điền 5. Tìm từ thỏa mãn tất cả các điều kiện để điền
B. 1. Tách câu hỏi 2. Tìm các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian 3. Xác định khổ liên quan dựa danh từ 4. Xác định điều kiện cần của từ được điền 5. Xác định điều kiện đủ của từ được điền 6. Tìm từ thỏa mãn tất cả các điều kiện để điền
C. 1. Tách câu hỏi 2. Tìm các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian 3. Xác định khổ liên quan dựa danh từ 4. Xác định điều kiện đủ của từ được điền 5. Tìm từ thỏa mãn tất cả các điều kiện để điền 6. Quay lại câu hỏi xác định các từng phần T F NG đã tách

Answer explanation

B đúng vì 1. Tách câu hỏi - Để tránh sót ý 2. Tìm các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian - Danh từ + từ chỉ thời gian, tên riêng là thứ khó bị paraphrase, nếu có cũng dễ scan được (hoặc tìm theo mạch ý đã có từ ghi chú) 3. Xác định khổ liên quan dựa danh từ - Từ các từ ở bước 2 có thể khoanh vùng dc 1-2 khổ liên quan để đọc kỹ 4. Xác định điều kiện cần của từ được điền - là các điều kiện về mặt ngữ pháp (dạng của từ - noun, adj, adv.... + plural/singular + số từ dc điền) > quay lại đoạn liên quan > tập trung vào các từ thỏa điều kiện này + "làm mờ" phần xung quanh 5. Xác định điều kiện đủ của từ được điền - là các điều kiện về mặt nghĩa của câu, qua đó loại bớt các từ thỏa điều kiện cần về 1 đáp án duy nhất 6. Tìm từ thỏa mãn tất cả các điều kiện để điền

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?