HYQ1

HYQ1

University

77 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ KT TUNG CỦA

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ KT TUNG CỦA

University

75 Qs

20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Trung Quốc

20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Trung Quốc

University

76 Qs

中国文学+经济

中国文学+经济

University

72 Qs

HSK4 13-14课练习

HSK4 13-14课练习

University

72 Qs

NHÓM 1: NNTQ2A

NHÓM 1: NNTQ2A

University

75 Qs

Q2 - 复习

Q2 - 复习

University

77 Qs

HSK2 lesson1-12

HSK2 lesson1-12

University

75 Qs

我等了你二十分钟(1)

我等了你二十分钟(1)

University

80 Qs

HYQ1

HYQ1

Assessment

Quiz

World Languages

University

Medium

Created by

Trâm Linh

Used 4+ times

FREE Resource

77 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

下列汉字中,不是形声字的是

A. 枝

B. 期

C. 休  

D. 房

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 我太紧张了,都出了一____ 汗!

A. 次           

B. 趟

C. 滴          

 D. 身

Answer explanation

紧张: Jǐnzhāng: LO LẮNG

出了一 身汗: Chūle yīshēn hàn: Đổ mồ hôi khắp người

答案:D


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

下列四组词语中,加点汉字读音相同的一组是:

A. 为难 难得

 B. 校长 长沙


C. 快乐 乐器  

D. 出行 行业

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 下面这些词的拼音有拼写错误的是:

A. 窗户  chuāng hu 

B. 电灯  diàn dēng

C. 优秀  yiōu xioù

D. 骄傲  jiāo,ào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. “我猜你这部新手机不便宜,应该上千”其中“上千”的意思是:


A. 手机上有一千个号码:


 B. 超过一千块钱

C. 前面有一千个人 


D. 第一千部手机

Answer explanation

"Tôi đoán điện thoại mới của bạn không hề rẻ, nó phải có giá hàng ngàn."

“Wǒ cāi nǐ zhè bù xīn shǒujī bù piányí, yīnggāi shàng qiān”

 A. 手机上有一千个号码: Shǒujī shàng yǒu yīqiān gè hàomǎ (Có hàng ngàn số điện thoại)

 B. 超过一千块钱 : Chāoguò yīqiān kuài qián (Hơn một nghìn nhân dân tệ)  

 C. 前面有一千个人  :Qiánmiàn yǒu yīqiān gèrén (Trước mặt bạn có hàng nghìn người)

 D. 第一千部手机 :Dì yīqiān bù shǒujī (Chiếc điện thoại di động thứ một nghìn)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 这首歌真好听,我还想听,你再唱一____吧。

A. 个         


  B. 趟

C. 首         

  D. 遍

Answer explanation

  1. 这首歌真好听,我还想听,你再唱一____吧。

Bài này hay quá, mình vẫn muốn nghe, bạn hát lại nhé.

Zhè shǒu gē zhēn hǎotīng, wǒ hái xiǎng tīng, nǐ zài chàng yī ba.

遍 /biàn/: Dùng để chỉ số lần, quá trình thực hiện từ đầu đến cuối cần được nhấn mạnh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 马克特别喜欢中国菜,一到了中国,    菜都想尝一尝。


A. 哪           

B. 什么 

C. 怎么         

D. 谁

Answer explanation

Mark đặc biệt thích đồ ăn Trung Quốc, ngay khi đến Trung Quốc, anh ấy muốn thử tất cả các món ăn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?