Bài 16 - Địa lí 6

Bài 16 - Địa lí 6

Professional Development

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

địa lý vjpro by tny

địa lý vjpro by tny

Professional Development

10 Qs

Ôn tập Địa Lí - Bài 1 - Lớp 6

Ôn tập Địa Lí - Bài 1 - Lớp 6

1st Grade - Professional Development

8 Qs

bài tập 7.minh họa

bài tập 7.minh họa

Professional Development

10 Qs

ĐỊA 11- BÀI 5

ĐỊA 11- BÀI 5

Professional Development

10 Qs

bài 3. tìm đường đi trên bản đồ.

bài 3. tìm đường đi trên bản đồ.

Professional Development

10 Qs

Thời tiết, khí hậu

Thời tiết, khí hậu

Professional Development

10 Qs

Ôn tập đới nóng - Địa lí 7

Ôn tập đới nóng - Địa lí 7

Professional Development

10 Qs

LIÊN BANG NGA

LIÊN BANG NGA

Professional Development

10 Qs

Bài 16 - Địa lí 6

Bài 16 - Địa lí 6

Assessment

Quiz

Geography

Professional Development

Easy

Created by

Nguyễn Thảo

Used 2+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là

A. khí áp kế.

B. nhiệt kế.

C. ẩm kế.

D. vũ kế.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Ở trạm khí tượng Láng (Hà Nội), kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm trong ngày 25/7/2019 lần lượt là 270C, 270C, 320C, 300C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là

A. 270C.

B. 300C.

C. 320C.

D. 290C.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đơn vị thường dùng để thể hiện độ ẩm của không khí là

A. 0C.

B. %.

C. mm.

D. kg.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Khi không khí đã bão hòa hơi nước tức là độ ẩm của không khí đạt

A. 50%.

B. 100%.

C. 150%.

D. 200%.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 5. Khu vực Đông Nam Á có lượng mưa trung bình năm đạt

A. dưới 200 mm.

B. từ 200 đến 500 mm.

C. từ 501 đến 1000 mm.

D. từ 1001 đến trên 2000 mm.