51.Người bệnh tả vào viện với tình trạng tỉnh táo, không sốt, môi khô, đi ngoài 12 lần/ ngày, phân lỏng tóe nước, màu vàng, không có nhày máu. Mạch 90 lần/phút. Huyết áp 110/70mmHg. Khi thực hiện bù dịch cho người bệnh, cần theo dõi chỉ số xét nghiệm:

Ddtn 2

Quiz
•
World Languages
•
Professional Development
•
Easy
Anh Van
Used 28+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Hồngcầu,bạchcầu,tiểucầu
B. Điện giải đồ và bạch cầu
C. Điện giải đồ và hematocrit
D. Hematocrit
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
100. Triệu chứng toàn thân ở người bệnh lao phổi gồm:
A. Mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ kéo dài thường về chiều, ra mồ hôi trộn về đêm
B. Mệt mỏi, sốt cao kéo dài liên tục từ 2 đến 7 ngày, ra nhiều mồ hôi.
C. Không mệt mỏi, không sốt, BMI trong giới hạn bình thường, ăn kém.
D. BMI trong giới hạn bình thường, không mệt mỏi, sụt cân, sốt nhẹ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
99. Người đang mắc lao phổi tiến triển, không còn khả năng lây bệnh nếu điều trị đúng và đầy đủ với thời gian:
A. Sau1tháng
B. Sau2tháng
C. Sau3tháng
D. Sau 4 tháng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
89. Điều cần chú ý nhất khi hướng dẫn các bà mẹ chăm sóc trẻ bị ho gà là:
A. Cho trẻ ăn thức ăn lỏng.
B. Hạn chế tắm cho trẻ cho đến khi hết ho.
C. Chú ý móc và lau sạch đờm dãi cho trẻ sau mỗi cơn ho.
D. Chotrẻuốngthuốcgiảmholiêntục,đúngliều.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
52.Người bệnh tả B có biểu hiện: Tỉnh, mệt lả, vã mồ hôi, chân tay lạnh, bắt mạch thấy nhanh nhỏ 110 lần / phút, huyết áp 80/50 mmHg. Khai thác thấy người bệnh bị đi ngoài nhiều lần, phân lỏng toàn nước, khoảng 15 lần từ sáng đến giờ. Nội dung giáo dục sức khỏe ra viện quan trọng nhất:
A.Phòng nguy cơ lây nhiễm qua đường tiêu hóa.
B. Tư vấn chế độ ăn
D. Hướng dẫn nội quy khoa phòng
C. Tư vấn vệ sinh cá nhân
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
53.Người bệnh tả vào viện với tình trạng tỉnh táo, không sốt, môi khô, đi ngoài 12 lần/
ngày, phân lỏng tóe nước, màu vàng, không có nhày máu. Mạch 85 lần/phút. Huyết áp 110/70mmHg. Xét nghiệm phân: Vibrio cholera dương tính. Người bệnh có chẩn đoán điều dưỡng sau:
A. Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến Tình trạng bệnh thương hàn
B. Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh tả
C. Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh lỵ trực khuẩn
D. Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh lỵ amip
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
54.Người bệnh tả vào viện với tình trạng tỉnh táo, không sốt, môi khô, đi ngoài 12 lần/
Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh thương hàn Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh Tả
Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh Lỵ trực khuẩn Nguy cơ thiếu dịch liên quan đến tình trạng bệnh Lỵ amip
ngày, phân lỏng tóe nước, màu vàng, không có nhày máu. Mạch 90 lần/phút. Huyết áp 110/70mmHg. Thực hiện chăm sóc ưu tiên cho người bệnh là
A.Hướngdẫnngườibệnhănthựcphẩmdễtiêuhóa,đảmbảovệsinh.
B. Bù dịch cho người bệnh theo y lệnh
C. Theo dõi số lần đi ngoài
D. Theo dõi dấu hiệu sinh Tồn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
46 questions
かたかな

Quiz
•
Professional Development
46 questions
BÀI 2 TOPIK II - 4

Quiz
•
Professional Development
46 questions
Hiragana 1

Quiz
•
KG - Professional Dev...
45 questions
Mocktest-Midterm-L1-JAP30101_2021S1

Quiz
•
10th Grade - Professi...
48 questions
Câu hỏi trắc nghiệm tiếng Việt

Quiz
•
Professional Development
50 questions
第二課我得做家事

Quiz
•
Professional Development
46 questions
Hindi Colors

Quiz
•
Professional Development
46 questions
【HIRAGANA】FAMÍLIA "A" ~ "WA"【☆】

Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade