Chương 3

Quiz
•
Business
•
University
•
Easy
Thanh Nga
Used 19+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Chọn thị trường và phân khúc khách hàng nào? Làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh trong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn?
Môi trường kinh doanh.
Chiến lược kinh doanh.
Kế hoạch kinh doanh.
Mô hình kinh doanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh doanh giúp trả lời những câu hỏi gì?
Tạo ra và bán cái gì (sản phẩm & dịch vụ), cho ai (phân khúc khách hàng mục tiêu), mang lại giá trị gì cho khách hàng, và nhận về giá trị như thế nào?
Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó?
Chọn thị trường và phân khúc khách hàng nào? Làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh trong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn?
Tạo ra và bán cái gì, cho ai, làm thế nào để chiến lược đối thủ cạnh tranh, và cần phải triển khai những hoạt động cụ thể gì?
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công cụ phân tích mô hình kinh doanh nào là do Osterwalder và Pigneur phát triển?
Công cụ Mô hình kinh doanh BMC (Business Model Canvas).
Công cụ Mô hình kinh doanh BMT (Business Model Template).
Công cụ Mô hình kinh doanh sáng tạo BMI (Business Model Innovation).
Công cụ Mô hình kinh doanh BMN (Business Model Navigator).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó?
Kế hoạch kinh doanh.
Mô hình kinh doanh.
Môi trường kinh doanh.
Chiến lược kinh doanh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh doanh là gì?
Là cách mà doanh nghiệp hợp tác với các bên có liên quan để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Là cách mà doanh nghiệp sản xuất và chuyển giao sản phẩm tới khách hàng.
Là cách mà doanh nghiệp tạo ra doanh thu và lợi nhuận.
Là cách mà doanh nghiệp tạo ra và chuyển giao giá trị cho khách hàng và các bên có liên quan khác và nhận lại giá trị từ họ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những thành tố thuộc nhóm tạo ra “Dòng doanh thu” trong Mô hình kinh doanh Canvas là gì?
Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Đối tác chính.
Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Hoạt động chính.
Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Nguồn lực chính.
Phân khúc khách hàng - Đề xuất giá trị - Kênh truyền thông và phân phối - Quan hệ khách hàng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tố “Kênh truyền thông và phân phối” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để xây dựng thương hiệu với họ.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để xây dựng lòng tin với họ.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để chuyển giao giá trị cho họ.
Mô tả cách thức doanh nghiệp truyền thông và tiếp cận các phân khúc khách hàng để sản xuất hàng hóa, dịch vụ cho họ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
BIS - Thương mại điện tử

Quiz
•
University
10 questions
Email trong kinh doanh

Quiz
•
University
10 questions
MAR C7

Quiz
•
University
12 questions
MKT căn bản - Bài 1,2

Quiz
•
University
15 questions
Nhượng quyền khởi nghiệp trong ngành nhà hàng, khách sạn

Quiz
•
University
15 questions
Business Administration

Quiz
•
University
15 questions
Thương mại điện tử_Module 1

Quiz
•
University
20 questions
Quiz về Khởi Nghiệp Kinh Doanh_242-TKĐH

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade