Tổn thương tế bào

Tổn thương tế bào

University

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

thực hành mô phôi 6

thực hành mô phôi 6

University

20 Qs

Test sau Thuyết trình Trang K65

Test sau Thuyết trình Trang K65

University

17 Qs

Động vật nguyên sinh

Động vật nguyên sinh

1st Grade - University

20 Qs

Miễn dịch học cơ bản. Đề 1

Miễn dịch học cơ bản. Đề 1

University

16 Qs

Thông tin tế bào

Thông tin tế bào

10th Grade - University

20 Qs

KIỂM TRA ĐÀO TẠO DA NÂNG CAO

KIỂM TRA ĐÀO TẠO DA NÂNG CAO

University

20 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

KG - Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

7th Grade - University

20 Qs

Tổn thương tế bào

Tổn thương tế bào

Assessment

Quiz

Biology

University

Easy

Created by

Amy Dang

Used 1+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu mức độ tổn thương?

1

2

3

4

Answer explanation

Mức độ tổn thương phụ thuộc vào tính chất, cường độ và thời gian tác động của từng tác nhân:

-Tổn thương khả hồi: các bào quan không bị tổn thương.

-Tổn thương có nguy cơ gây chết tế bào: sự cân bằng sinh học rối loạn trầm trọng, khả năng phục hồi hoặc không.

-Tổn thương bất khả hồi: hoại tử tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu loại đáp ứng thích nghi của mô:

3

4

5

6

Answer explanation

Có 5 loại đáp ứng thích nghi:

-Phì đại

-Teo đét

-Quá sản

-Dị sản

-Loạn sản

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diễn biến nặng của ứ đọng nước:

Hoại thư

Thũng đục

Thoái hoá nước

Các đáp án trên đều sai

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Chọn ý đúng

Đây là đáp ứng thích nghi quá sản.

Các thành phần trong tế bào vẫn cân đối như bình thường (tế bào vẫn lành lặn)

Đáp ứng trên là do tế bào tăng chuyển hoá, tăng trao đổi chất.

Cơ tim to do hẹp van tim cũng là đáp ứng này.

Answer explanation

Đây là đáp ứng PHÌ ĐẠI: kích thước tế bào tăng làm tăng thể tích mô, tăng chức năng.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Chọn ý đúng:

Đây là đáp ứng dị sản.

Thể tích và thành phần tế bào đều giảm

=> gắn liền với thoái hoá

Do tăng nhu cầu chức năng, tăng thần kinh chi phối và tăng cấp máu.

Gồm 2 loại sinh lý và bệnh lý.

Answer explanation

Media Image

Đây là đáp ứng teo đét: giảm kích thước, chức năng tế bào nên giảm thể tích mô.

Giảm nhu cầu chức năng: Nằm liệt kéo dài, người già (teo não, tim, cơ)

 + Mất phân bố TK chi phối

 + Giảm cấp máu

 + Suy dinh dưỡng

 + Do nội tiết:

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Chọn các ý đúng:

Đây là đáp ứng loạn sản.

Đáp ứng trên thường đi kèm với phì đại

Nhiễm trùng kéo dài có thể dẫn đến đáp ứng trên.

Người sống ở vùng cao có chỉ số hồng cầu tăng là do đáp ứng trên

Answer explanation

Đây là đáp ứng quá sản: tăng số lượng tế bào trong mô bằng hoạt động phân bào.

=> quá trình quá sản và phì đại THƯỜNG đi kèm nhau.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Chọn ý đúng:

Đây là đáp ứng thích nghi quá sản.

Đáp ứng này làm giảm đáp ứng của mô với tác nhân bên ngoài.

Thường xảy ra ở biểu mô.

Quá trình này làm đảo lộn chức năng sinh lý ở nơi đó

=> là yếu tố thuận lợi cho ung thư hoá.

Answer explanation

Media Image

Đây lá quá trình dị sản: biến đổi tế bào sang hình thái khác -> là hình thức đáp ứng của mô nhằm thích ứng tác nhân, bảo vệ mô.

-Mô xơ có thể thành mô sụn, xương do chấn thương kéo dài cũng là đáp ứng dị sản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?