
Genetic Population and Hardy-Weinberg Worksheet
Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Tươi Thị
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể di truyền (genetic population) là một nhóm cá thể có đặc điểm nào sau đây?
Cùng loài, sống trong cùng khu vực địa lý, giao phối ngẫu nhiên và cách ly sinh sản với các nhóm khác.
Cùng loài, có cùng kiểu gen và sống trong cùng khu vực địa lý.
Có khả năng giao phối nhưng chỉ giao phối với các cá thể khác loài.
Bao gồm các loài khác nhau nhưng sống trong cùng một khu sinh học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm "Vốn Gene" (Gene Pool) của quần thể là gì?
Toàn bộ alen của các cá thể dị hợp tử trong quần thể.
Tổng hợp tất cả các loài alen của tất cả các gen trong quần thể.
Tần suất kiểu gen của quần thể tại một thời điểm nhất định.
Toàn bộ gen của các cá thể đồng hợp tử trội trong quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật Hardy-Weinberg (HWE) cho một locus có hai alen A (tần suất p) và a (tần suất q), tần suất kiểu gen dị hợp tử Aa dự kiến là:
p2
q2
2pq
p+q
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện nào sau đây không phải là giả định cơ bản để một quần thể duy trì trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg?
Kích thước quần thể lớn (vô hạn).
Không có đột biến.
Giao phối cận huyết.
Không có di cư.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ thị phân tử SNP (Single Nucleotide Polymorphism) là gì?
Sự khác biệt về số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Sự biến đổi tại một nucleotide đơn lẻ trong chuỗi DNA giữa các cá thể.
Sự lặp lại chuỗi DNA ngắn khác nhau giữa các cá thể.
Sự thay đổi lớn trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò quan trọng nhất của đa dạng di truyền quần thể là gì?
Giúp quần thể đạt trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg.
Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và thích nghi với sự thay đổi môi trường.
Đảm bảo tất cả các cá thể trong quần thể có cùng kiểu gen.
Giảm thiểu tần suất alen lặn có hại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một quần thể cân bằng HWE, tỷ lệ mắc bệnh do gen lặn hiếm (aa) là 1/10.000. Tần suất người lành mang gen bệnh dị hợp tử (Aa) được ước tính là:
Khoảng 0.0001
Khoảng 0.0098
Khoảng 0.0198
Khoảng 0.03
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
MÔ THỰC VẬT
Quiz
•
University
15 questions
Population genetic
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Vi sinh vật
Quiz
•
University
15 questions
Genética
Quiz
•
University
20 questions
ÔN TẬP 3 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Transposition
Quiz
•
University
15 questions
SYSTEMATICS
Quiz
•
University
20 questions
GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
30 questions
Cell Cycle Review
Quiz
•
KG - University
25 questions
Cell Transport
Quiz
•
KG - University
7 questions
Meiosis (Updated)
Interactive video
•
11th Grade - University
5 questions
The Circulatory and Respiratory Systems
Interactive video
•
4th Grade - University
7 questions
Food Webs and Energy Pyramids: Bedrocks of Biodiversity
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
DNA, Chromosomes, Genes, and Traits: An Intro to Heredity
Interactive video
•
11th Grade - University
