CN7 - B9

Quiz
•
Education
•
7th Grade
•
Medium
hoang huong
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
Da.
Sữa.
Thịt.
Trứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
Khí sinh học (biogas).
Nguyên liệu cho ngành dệt may.
Thức ăn chăn nuôi.
Vật liệu xây dựng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
Kĩ sư chăn nuôi
Bác sĩ thú y
Kĩ sư trồng trọt
Kĩ sư chăn nuôi và Bác sĩ thú y
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
7A8 - HK1 Công nghệ

Quiz
•
7th Grade
20 questions
CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Phòng trị bệnh cho vật nuôi

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Ôn Tập Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4

Quiz
•
4th Grade - University
17 questions
GDĐP-hk1

Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
Ôn tập giữa kì II Công Nghệ lớp 7

Quiz
•
7th Grade
15 questions
CN 7 - B10

Quiz
•
7th Grade
20 questions
7A8 - GKI - Công nghệ

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
34 questions
TMS Expectations Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Attendance Matters

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Summit PBIS Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Carr Dress Code

Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
Understanding Respect

Quiz
•
7th Grade