Phrasal V 14

Phrasal V 14

Assessment

Quiz

Created by

Lan Thi

English

11th Grade

1 plays

Easy

Student preview

quiz-placeholder

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

take over
trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
đảm nhiệm lại vị trí của ai
phá vỡ, phá hủy; quan hệ đổ vỡ
đền bù, bù đắp cho

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

take away
xem xét kỹ lưỡng
từ chối
loại bỏ, cất thứ gì đi/trừ, loại bớt đi/ngăn chặn ai làm gì
tiếp tục

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

take up
xem xét kỹ lưỡng
dừng cung cấp dịch vụ
ủng hộ, quyên góp;nói bí mật
nhặt/chọn cái gì là sở thích

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

take off
xuất hiện/xảy ra/được đề cập/trở nên có sẵn
dừng cung cấp dịch vụ
cởi/cất cánh/thành công
nhặt/chọn cái gì là sở thích

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

make up for
đền bù, bù đắp cho
dùng nhiều đến nỗi hỏng luôn, không thể dùng lại được nữa/khiến ai kiệt sức
lộ ra, được biết đến (tin tức, sự thật...)
phá vỡ, phá hủy; quan hệ đổ vỡ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

come across
tàn phá, càn quét, giết chết
sắp xếp, phân loại/giải quyết vấn đề
xem xét kỹ lưỡng
vô tình bắt gặp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

take after sb
loại bỏ, cất thứ gì đi/trừ, loại bớt đi/ngăn chặn ai làm gì
tuyệt chủng, biến mất
nổ ra, bùng phát (chiến tranh, dịch bệnh)
trông giống ai

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

turn down = refuse
từ chối
đền bù, bù đắp cho
ngưng sử dụng
vô tình bắt gặp

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

be held up in the traffic
bị kẹt đường
đồng ý với quan điểm của ai
cởi/cất cánh/thành công
dừng cung cấp dịch vụ

10.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

carry on
đóng cửa hoàn toàn, phá sản
trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
tiếp tục
trở nên yên lặng, ổn định

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?