LS6_B18

LS6_B18

6th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra giữa học kỳ IÌ

Bài kiểm tra giữa học kỳ IÌ

6th - 8th Grade

10 Qs

LS lớp 6 Bài 17

LS lớp 6 Bài 17

6th Grade

10 Qs

Giang T13,14.B9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII

Giang T13,14.B9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII

6th Grade

10 Qs

LỚP 6-TUẦN 34-ĐẤU TRƯỜNG QUIZIZZ

LỚP 6-TUẦN 34-ĐẤU TRƯỜNG QUIZIZZ

6th Grade

10 Qs

KN Hai Bà Trưng

KN Hai Bà Trưng

6th Grade

5 Qs

Tết nay và xưa

Tết nay và xưa

1st - 12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6

LUYỆN TẬP LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6

6th Grade

5 Qs

ôn tập cuối hk2 sử 6

ôn tập cuối hk2 sử 6

6th Grade

9 Qs

LS6_B18

LS6_B18

Assessment

Quiz

History

6th Grade

Easy

Created by

ANN DOO

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai Bà Trưng khởi nghĩa nhằm mục đích

trả thù cho Thi Sách.

trả thù nhà, đền nợ nước.

rửa hận.

trả thù riêng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong đoạn thơ dưới đây?

“Một xin rửa sạch nước thù

Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng.

Ba kẻo oan ức lòng chồng

Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này”.

Hai Bà Trưng.

Trưng Nhị.

Hồ Xuân Hương

Bùi Thị Xuân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dấy binh khởi nghĩa ở

Hát Môn (Phúc Thọ, Hà Tây).

Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh).

Núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa). 

Dạ Trạch (Khoái Châu, Hưng Yên).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã

mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử Việt Nam.

mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập – tự chủ của người Việt.

đánh đổ ách cai trị của nhà Hán, chấm dứt thời Bắc thuộc.

giành được chính quyền tự chủ trong gần 60 năm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năm 40, Hai Bà Trưng dấy binh khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của

nhà Hán.

nhà Ngô.

nhà Lương.

nhà Đường.