ÔN CHUYÊN SỞ ĐỀ 2

ÔN CHUYÊN SỞ ĐỀ 2

9th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

B2 Destination - Review Unit 1 + 2

B2 Destination - Review Unit 1 + 2

9th - 12th Grade

41 Qs

7th Grade ELA BenchMark

7th Grade ELA BenchMark

7th - 9th Grade

35 Qs

Rhetorical Terms

Rhetorical Terms

9th - 12th Grade

35 Qs

English I semester II review

English I semester II review

8th Grade - University

40 Qs

Brain Teasers - August 31

Brain Teasers - August 31

9th - 12th Grade

31 Qs

B2 Destination - Review Unit 5 + Unit 6

B2 Destination - Review Unit 5 + Unit 6

9th - 12th Grade

34 Qs

Cause & Effect - Practice

Cause & Effect - Practice

7th Grade - University

35 Qs

ÔN CHUYÊN SỞ ĐỀ 2

ÔN CHUYÊN SỞ ĐỀ 2

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Nguyen HT

Used 1+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rebecca didn’t deserve _______ punished quite so severely, if you ask me.

be

being

to be

to being

Answer explanation

deserve + to V: xứng đáng/ đáng làm gì. 

=> Thể bị động: deserve to be V(pp)

Dịch: Nếu anh hỏi tôi thì Rebecca không đáng bị phạt nặng như vậy.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The project is currently underway, and the results will be available in due _____.

time

schedule

plan

course

Answer explanation

in due course (phr.): vào thời điểm thích hợp, đúng lúc (không nhanh/chậm hơn dự kiến)

Dịch: Dự án hiện đang trong quá trình triển khai, và kết quả sẽ được công bố vào thời điểm thích hợp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

He _____ us on the last day of the congress so his presence at the opening ceremony was something of a surprise

must have joined

was to join

had to join

should join

Answer explanation

be to V(inf.): sẽ làm gì; phải làm gì; để làm gì

must + have + V(pp): chắc hẳn là đã làm gì 

have to + V(inf): phải làm gì

should + V(inf): nên làm gì

Dịch: Anh ấy sẽ tham gia với chúng tôi vào ngày cuối cùng của đại hội nên sự hiện diện của anh ấy tại lễ khai mạc là một điều gì đó rất bất ngờ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I read somewhere that the youngest _________ in a family is often the funniest.

sibling

spouse

guardian

citizen

Answer explanation

sibling (n.): con cái, anh chị em ruột

spouse (n.): vợ/ chồng

guardian (n.): người giám hộ, bảo vệ

citizen (n.): công dân

Dịch: Tôi từng đọc ở đâu đó là đứa con út thường là đứa hài hước nhất trong gia đình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

That new painting looks a bit out of _____ in our living room, don’t you think?

room

space

place

spot

Answer explanation

out of place (collocation): lạc lõng, không phù hợp

Dịch: Bạn có nghĩ bức tranh mới kia nhìn có vẻ hơi lạc lõng trong phòng khách không?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What you’re saying now _________ what you said earlier.

disputes

contradicts

comprises

interferes

Answer explanation

contradict: mâu thuẫn, trái với. 

dispute (v.): tranh chấp, cãi nhau, tranh luận

comprise (v.): bao gồm

interfere (v.): giao nhau, tranh chấp

Dịch: Những gì bạn nói bây giờ mâu thuẫn/trái với những gì bạn nói trước đó. 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier.

a

the

Ø

an

Answer explanation

to make (one's) life (much) easier: làm cuộc sống (của ai) dễ chịu hơn. Không cần dùng mạo từ nào trước từ "life" trong cụm từ này.

Dịch: Các thiết bị gia dụng như máy giặt và máy rửa bát đã giúp cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?