
Hoa Dai Cuong

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Medium
Thị Lê
Used 8+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho phản ứng
2 N2O5 (k) --> 2 N2O4 (k) + O2 (k)
Phương trình tốc độ: V = k.[N2O5] với k = 0,0084 s-1
Ban đầu chứa 5 mol N2O5 trong bình 5L và nhiệt độ duy trì ở 40oC
Số mol N2O5 còn lại sau 1 phút là
1,02 mol
2,02 mol
c. 3,02 mol
4,02 mol
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
3 phút
5 phút
7 phút
9 phút
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Tính Ea của phản ứng phân hủy
2 HI (k) --> H2 (k) + I2 (k)
Biết k ở 500K là 9,51.10-9 L/mol.s và ở 600K là 1,10.10-5 L/mol.s và
R= 8,314 J/mol.K
0,88 kJ/mol
0,88.102 kJ/mol
1,76 kJ/mol
1,76. 102 kJ/mol
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một khối lượng tương đương của hydro và iod được tiêm vào bình phản ứng 1,50 L ở một nhiệt độ xác định. Phản ứng say xảy ra:
H2 (k) + I2 (k) --> 2HI (k)
Ở TTCB, tìm thấy trong bình phản ứng có 1,80 mol H2 và 1,80 mol I2 và 0,520 mol HI. Tính Kc của phản ứng
8,36. 10-2
8,36. 10-1
8,36. 102
8,36. 101
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
9
27
81
243
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong 1 lít dung dịch NaOH có chứa 4 gam NaOH. Vậy dung dịch NaOH có nồng độ mol CM là bao nhiêu
0,1M
0,2M
0,3M
0,4M
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng cho “cân bằng hóa học”
Khi lượng các chất đầu mất đi theo phản ứng thuận bằng lượng của chúng được tạo thành từ phản ứng nghịch, ta nói phản ứng đã đạt tới trạng thái cân bằng
Ở trạng thái cân bằng, phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra nhưng tốc độ của chúng bằng nhau. Đó là trạng thái cân bằng động
Khi thay đổi một trong các thông số xác định trạng thái cân bằng của một hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó
Cả 3 câu đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập học kì I hóa 9

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Carbohydrate

Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG

Quiz
•
10th Grade - University
17 questions
Dẫn xuất halogen

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
VLDM_c4a-tinhchat-xosoivai

Quiz
•
University
20 questions
Chương 6\

Quiz
•
University
16 questions
Hóa 12 ôn tập cuối HKI đúng sai

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Kiểm tra kiến thức về Protein_Chất béo

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade