SC1 bài 12: 전화

SC1 bài 12: 전화

Professional Development

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hangeul - Batchim

Hangeul - Batchim

KG - Professional Development

12 Qs

SC3 - Test đầu vào

SC3 - Test đầu vào

Professional Development

15 Qs

한국어 복습 시간

한국어 복습 시간

Professional Development

18 Qs

Sunita_July11th

Sunita_July11th

Professional Development

15 Qs

SC1 bài 12: 전화

SC1 bài 12: 전화

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Hard

Created by

Quỳnh Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

에게 dùng cho văn nói. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Được gắn vào sau N để chỉ đối tượng nhận ảnh hưởng bởi hành vi của chủ ngữ. Nghĩa tiếng Việt: “cho (ai), tới (ai), đến (ai)”

에게/한테/께

지만

하지만

(으)려고 하다

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đuôi từ liên kết dùng để nối hai vế câu có nội dung trái ngược nhau .

Nghĩa tiếng Việt: “nhưng”

에게/한테/께

지만

하지만

(으)려고 하다

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Được gắn vào sau thân động, thể hiện ý đồ của chủ thể định thực hiện một hành vi nào đó. Nghĩa tiếng Việt: “định...”

에게/한테/께

지만

하지만

(으)려고 하다

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cấu trúc này còn để dự đoán một sự việc chuẩn bị xảy ra trong tương lai gần.

(nghĩa tiếng Việt: sắp)

에게/한테/께

지만

하지만

(으)려고 하다

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách chia của -(으)려고 하다

만들다 + 려고 하다 -> 만들려고 하다

Đúng

Sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

V/A trước 에게/한테/ có thể chia thì thể.

Đúng

Sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?