CSDL6

CSDL6

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập HK1 Tin Học 11

Ôn Tập HK1 Tin Học 11

11th Grade - University

36 Qs

Chủ đề 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ (GS6 Spark LV2_2024)

Chủ đề 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ (GS6 Spark LV2_2024)

1st Grade - University

38 Qs

CTDLGT_T04(BST,AVLTree)

CTDLGT_T04(BST,AVLTree)

University

38 Qs

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH BÀI 1

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH BÀI 1

University

30 Qs

Ôn Tập Chuong III - Tin 11

Ôn Tập Chuong III - Tin 11

6th Grade - University

40 Qs

Chương 4

Chương 4

University

33 Qs

Tin 4 - Ôn tập học kỳ 2

Tin 4 - Ôn tập học kỳ 2

3rd Grade - University

30 Qs

IC3 Spark Level 2

IC3 Spark Level 2

4th Grade - University

40 Qs

CSDL6

CSDL6

Assessment

Quiz

Computers

University

Medium

Created by

Dương Hoàng

Used 2+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

177.Phép chèn thêm là phép toán:

Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng

Chèn vào CSDL các thuộc tính mới

Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý

Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

191.Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE :

FROM

SELECT

GROUP BY HAVING

WHERE

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

179.Phép sửa đổi là phép toán:

Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ

Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

Sửa đổi mô tả các thuộc tính

Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

197.Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách :

Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.

Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.

Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn

Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

195.Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:

Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.

Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.

Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng

Tối ưu về không gian lưu trữ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

184.Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:

Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Bảo mật và quyền truy nhập.

Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột

Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

210.Mức bảo vệ mức vật lý:

Nhận diện bằng cách kiểm tra

Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.

Nhận diện bằng mặt khẩu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?