Ôn thi GHKII Hoá 12 23_24
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Minh Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
66 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước dư.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al và Al2O3
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
63 questions
AP Chemistry Elements
Quiz
•
9th - 12th Grade
70 questions
Reactions
Quiz
•
9th Grade - University
65 questions
Chemistry--Final Exam Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
63 questions
New Matter Notes pg1 Practice
Quiz
•
9th - 12th Grade
67 questions
Periodic table review
Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Periodic Table
Quiz
•
10th - 12th Grade
69 questions
F4 CHEMISTRY FIGHTER PAT TOPIKAL CGZANNA
Quiz
•
9th - 12th Grade
64 questions
REVIEW FOR Q1 GC1
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Chemistry Halloween Quiz
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Unit 3 Review Chem
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
PPP and groups vs periods
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
IMFs
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
