Giám sát an toàn mạng NSM

Giám sát an toàn mạng NSM

1st Grade

70 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cloud Computing

Cloud Computing

1st Grade - University

74 Qs

Ôn Tập Tin Học 11

Ôn Tập Tin Học 11

1st Grade

65 Qs

11_CDG.cd

11_CDG.cd

1st Grade

71 Qs

Other

Other

1st Grade - University

66 Qs

Ôn tập Tin 8

Ôn tập Tin 8

1st Grade

66 Qs

tin 7

tin 7

1st Grade

70 Qs

ÔN TẬP HK1 KHỐI 8

ÔN TẬP HK1 KHỐI 8

1st Grade

69 Qs

VTI - RabbitMQ, Git, Monitor, Log,

VTI - RabbitMQ, Git, Monitor, Log,

1st - 5th Grade

75 Qs

Giám sát an toàn mạng NSM

Giám sát an toàn mạng NSM

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Easy

Created by

huy quang

Used 15+ times

FREE Resource

70 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Giám sát an toàn mạng (network security monitoring - NSM) bao gồm:

Thu thập dữ liệu

Phân tích lỗ hổng

Phát hiện xâm nhập

Phân tích dữ liệu an ninh

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

giám sát an toàn mạng (network security monitoring - NSM) không phải là:

Quản lý thiết bị

Quản lý sự kiện an ninh

Điều tra số cho mạng máy tính

Ngăn chặn xâm nhập

Ngăn chặn thực thi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

NSM được phân loại theo các miền sau

Bảo vệ, dò tìm(phát hiện), Đáp ứng/ Phản ứng, Duy trì

Đảm bảo, dò tìm(phát hiện), Đáp ứng/ Phản ứng, Duy trì

Bảo vệ, dò tìm(phát hiện), Phục vụ/ Phản ứng, Duy trì

Bảo vệ, dò tìm(phát hiện), Đáp ứng/ Phản ứng, Bảo trì

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Tài sản đề cập đến những gì thuộc phạm vi mạng tin cậy của một tổ chức bao gồm:

máy tính

máy chủ

thiết bị mạng

thiết bị ngoại vi

dữ liệu, con người, quy trình, sở hữu trí tuệ, danh tiếng của tổ chức

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Thread - Nguy cơ (đe dọa) :

Bản năng, ý định khai thác lỗ hổng trong một tài sản

Khả năng, quyết định khai thác lỗ hổng trong một tài sản

Khả năng, ý định duy trì lỗ hổng trong một tài sản

Khả năng, ý định khai thác lỗ hổng trong một tài sản

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lỗ hổng (Vulnerability):

Là một phần mềm, phần cứng, hoặc một điểm yếu hỗ trợ kẻ tấn công đạt được quyền truy cập trái phép vào một tài sản vật lý

Là một phần mềm, phần cứng, hoặc một điểm yếu hỗ trợ kẻ tấn công đạt được quyền truy cập trái phép vào một tài sản mạng

Là một phần mềm, phần cứng, hoặc một điểm yếu hỗ trợ kẻ tấn công đạt được quyền phá hủy trái phép vào một tài sản mạng

Là một phần mềm, phần cứng, hoặc một điểm yếu hỗ trợ kẻ tấn công đạt được quyền bảo vệ trái phép vào một tài sản mạng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khai thác (Exploit):

Là phương pháp phát hiện một lỗ hổng

Là phương pháp ngăn chặn một lỗ hổng

Là phương pháp loại bỏ một lỗ hổng

Là phương pháp tấn công một lỗ hổng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?