Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Quiz
•
Financial Education
•
University
•
Medium
Linh Nhật
Used 16+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Nghiệp vụ nội bảng là:
A. Là những nghiệp vụ được phản ánh trên bảng cân đối tài sản.
B. Là hoạt động liên quan đến các dạng cam kết hay hợp đồng tạo ra nguồn thu nhập cho ngân hàng.
C. Là nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động mua bán ngoại tệ, huy động các nguồn vốn ngoại tệ.
D. Là các nghiệp vụ huy động vốn đầu tư
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Nghiệp vụ nội bảng có thể chia thành mấy loại?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 1 loại
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Nghiệp vụ tài sản nợ bao gồm những nghiệp vụ nào?
A. Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng và nghiệp vụ đầu tư
B. Nghiệp vụ huy động vốn, vay vốn và nghiệp vụ nhận tiền gửi
C. Nghiệp vụ tiền mặt và nghiệp vụ kinh doanh đối ngoại
D. Nghiệp vụ huy động vốn và nghiệp vụ đầu tư
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Trong nghiệp vụ đầu tư tài chính (thuộc nghiệp vụ tài sản), chứng khoán trên thị trường tiền tệ có đặc điểm:
A. Tính thanh khoản cao
B. Khả năng sinh lời thấp
C. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản cho ngân hàng
D. Cả 3 đáp án trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Hoạt động huy động vốn tiền gửi gồm các loại tiền gửi nào?
A. Tiền gửi không kì hạn, tiền gửi có kì hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi có kì hạn, tiền gửi tiết kiệm
D. Cả A và B đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Nghiệp vụ ngoại bảng là:
A. Là những nghiệp vụ được phản ánh trên bảng cân đối tài sản.
C. Là nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động mua bán ngoại tệ, huy động các nguồn vốn ngoại tệ.
C. Là các hoạt động liên quan đến các dạng cam kết hay hợp đồng tạo ra nguồn thu nhập cho ngân hàng nhưng không được ghi nhận như Tài sản hay Nợ theo chế độ kế toán thông thường.
D. Là các nghiệp vụ huy động vốn đầu tư
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Basel (1986) phân loại các hoạt động ngoại bảng thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
8. Nghiệp vụ ngoại bảng bao gồm:
A. Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng; tiền gửi; thanh toán quỹ
B. Nghiệp vụ theo dõi bảo đảm tín dụng; bảo lãnh cho vay
C. Nghiệp vụ cam kết tín dụng; bảo lãnh và các khoản nợ tiềm tàng; các giao dịch liên quan đến thị trường; dịch vụ.
D. Nghiệp vụ đầu tư; thiết lập dự trữ; cho vay.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
9. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc nghiệp vụ dịch vụ trong hoạt động ngoại bảng
A. Nghiệp vụ bảo lãnh
B. Nghiệp vụ cam kết
C. Nghiệp vụ đầu tư
D. Nghiệp vụ theo dõi tài sản bảo đảm
Similar Resources on Wayground
10 questions
không có tiêu đề

Quiz
•
University
7 questions
Economic Competition and Monopoly Quiz

Quiz
•
University
10 questions
VIB Unitour 2025 - Thử thách tài chính 2

Quiz
•
University
10 questions
10 CÂU - CH.17: ĐỘC QUYỀN NHÓM

Quiz
•
University
10 questions
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

Quiz
•
University
10 questions
KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG

Quiz
•
University
10 questions
chuyên ngành thuế buổi 1, 2

Quiz
•
University
10 questions
VIB Unitour 2025 - Thử thách tài chính 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Financial Education
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University