Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chuyên ngành thuế buổi 1, 2

chuyên ngành thuế buổi 1, 2

University

10 Qs

KTCT - Các quy luật kinh tế chủ yếu

KTCT - Các quy luật kinh tế chủ yếu

University

10 Qs

Những đặc điểm nổi trội về vận dụng cơ sở kiểm soát của Apple

Những đặc điểm nổi trội về vận dụng cơ sở kiểm soát của Apple

University

10 Qs

Economic Competition and Monopoly Quiz

Economic Competition and Monopoly Quiz

University

7 Qs

KTTC:KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

KTTC:KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

University

12 Qs

Thị trường và Định chế tài chính-

Thị trường và Định chế tài chính-

University

4 Qs

10 CÂU - CH.17: ĐỘC QUYỀN NHÓM

10 CÂU - CH.17: ĐỘC QUYỀN NHÓM

University

10 Qs

Bài 8

Bài 8

University

10 Qs

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Assessment

Quiz

Financial Education

University

Medium

Created by

Linh Nhật

Used 16+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Nghiệp vụ nội bảng là:

A. Là những nghiệp vụ được phản ánh trên bảng cân đối tài sản.

B. Là hoạt động liên quan đến các dạng cam kết hay hợp đồng tạo ra nguồn thu nhập cho ngân hàng.

C. Là nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động mua bán ngoại tệ, huy động các nguồn vốn ngoại tệ.

D. Là các nghiệp vụ huy động vốn đầu tư

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 2. Nghiệp vụ nội bảng có thể chia thành mấy loại?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Nghiệp vụ tài sản nợ bao gồm những nghiệp vụ nào?

A. Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng và nghiệp vụ đầu tư

B. Nghiệp vụ huy động vốn, vay vốn và nghiệp vụ nhận tiền gửi

C. Nghiệp vụ tiền mặt và nghiệp vụ kinh doanh đối ngoại

D. Nghiệp vụ huy động vốn và nghiệp vụ đầu tư

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Trong nghiệp vụ đầu tư tài chính (thuộc nghiệp vụ tài sản), chứng khoán trên thị trường tiền tệ có đặc điểm:

A. Tính thanh khoản cao

B. Khả năng sinh lời thấp

C. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản cho ngân hàng

D. Cả 3 đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Hoạt động huy động vốn tiền gửi gồm các loại tiền gửi nào?

A. Tiền gửi không kì hạn, tiền gửi có kì hạn

B. Tiền gửi tiết kiệm

C. Tiền gửi có kì hạn, tiền gửi tiết kiệm

D. Cả A và B đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 6. Nghiệp vụ ngoại bảng là:

A. Là những nghiệp vụ được phản ánh trên bảng cân đối tài sản.

C. Là nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động mua bán ngoại tệ, huy động các nguồn vốn ngoại tệ.

C. Là các hoạt động liên quan đến các dạng cam kết hay hợp đồng tạo ra nguồn thu nhập cho ngân hàng nhưng không được ghi nhận như Tài sản hay Nợ theo chế độ kế toán thông thường.

D. Là các nghiệp vụ huy động vốn đầu tư

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 7. Basel (1986) phân loại các hoạt động ngoại bảng thành mấy nhóm?

A. 2 nhóm

B. 3 nhóm

C. 4 nhóm

D. 5 nhóm

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

8. Nghiệp vụ ngoại bảng bao gồm:

A. Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng; tiền gửi; thanh toán quỹ

B. Nghiệp vụ theo dõi bảo đảm tín dụng; bảo lãnh cho vay

C. Nghiệp vụ cam kết tín dụng; bảo lãnh và các khoản nợ tiềm tàng; các giao dịch liên quan đến thị trường; dịch vụ.

D. Nghiệp vụ đầu tư; thiết lập dự trữ; cho vay.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

9. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc nghiệp vụ dịch vụ trong hoạt động ngoại bảng

A. Nghiệp vụ bảo lãnh

B. Nghiệp vụ cam kết

C. Nghiệp vụ đầu tư

D. Nghiệp vụ theo dõi tài sản bảo đảm