Sinh học 12 bài 37-38-39

Sinh học 12 bài 37-38-39

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

quần thể sinh vật

quần thể sinh vật

12th Grade

10 Qs

CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT 12

CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT 12

12th Grade

11 Qs

Học thuyết Đắc Uyn

Học thuyết Đắc Uyn

12th Grade

15 Qs

quần thể sv

quần thể sv

KG - University

8 Qs

KIEM TRA THUONG XUYEN SINH 12-L3-K2(22-23)

KIEM TRA THUONG XUYEN SINH 12-L3-K2(22-23)

12th Grade

10 Qs

kiểm tra 15, L12/1 ngày 23/12

kiểm tra 15, L12/1 ngày 23/12

12th Grade

15 Qs

QUẦN XÃ SINH VẬT

QUẦN XÃ SINH VẬT

9th - 12th Grade

10 Qs

SInh 37

SInh 37

1st Grade - University

10 Qs

Sinh học 12 bài 37-38-39

Sinh học 12 bài 37-38-39

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

James Arthur

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Kích thước của quần thể sinh vật là:

Số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể

Độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố

Thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể

Tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kỳ là:

Biến động xảy ra do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết

Biến động xảy ra do những thay đổi có chu kỳ của điều kiện môi trường

Biến động xảy ra do sự tác động của con người

Cả A, B và C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?

Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.

Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái

Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật

Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Để xác định mật độ cá mè trong ao ta cần phải xác định

Số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể

Số lượng cá mè và thể tích của ao

Số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong

Số lượng cá mè và diện tích của ao

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?

Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt

Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt

Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm

Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Có 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào dưới đây có kích thước lớn nhất

Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và mật độ 34 cá thể / m2

Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể / m2

Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể / m2

Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể / m2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Ở một quần thể cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh sản 50% cá thể đang ở tuổi sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới, tỉ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản sẽ tăng lên?

Đánh bắt các cá chép ở tuổi sau sinh sản

Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản

Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản

Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?