ON TAP GIUA KI 2

ON TAP GIUA KI 2

1st Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lop 12 bài 21 dac diem nong nghiep

lop 12 bài 21 dac diem nong nghiep

1st Grade

50 Qs

địa lý

địa lý

1st Grade

55 Qs

Địa 11 gkII

Địa 11 gkII

1st Grade

54 Qs

ĐỊA 11A5

ĐỊA 11A5

KG - Professional Development

59 Qs

ÔN TẬP THI GIỮA KÌ MÔN ĐỊA 11

ÔN TẬP THI GIỮA KÌ MÔN ĐỊA 11

1st Grade

52 Qs

Ôn tập Địa lí 5 - Kì 1

Ôn tập Địa lí 5 - Kì 1

1st - 5th Grade

51 Qs

Sử - địa hk1

Sử - địa hk1

1st Grade

54 Qs

ÔN GIỮA KỲ 1 -GDKT VÀ PL 10

ÔN GIỮA KỲ 1 -GDKT VÀ PL 10

1st Grade

56 Qs

ON TAP GIUA KI 2

ON TAP GIUA KI 2

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Medium

Created by

Ly Luu

Used 171+ times

FREE Resource

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Năm 2018, dân số thế giới là 7 515 triệu người, Việt Nam là 93 671 nghìn người (Liên hợp quốc). Dân số Việt Nam chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?

1,0%.

1,2%.

1,4%.

1,6%.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì

GNI lớn hơn GDP.

GNI nhỏ hơn GDP.

GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?

Nhà nước.

Ngoài Nhà nước.

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Nông - lâm - ngư nghiệp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong

phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia.

các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sống.

việc so sánh mức sống của dân cư các nước khác nhau.

xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

Trồng trọt.

Chăn nuôi.

Khai khoáng.

Hộ gia đình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?

Trình độ phân công lao động xã hội.

Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

Việc sử dụng lao động theo ngành.

Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là

cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.

cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?