Chương 2.3 CT

Chương 2.3 CT

5th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Tin học 5 HKII

Ôn tập Tin học 5 HKII

5th Grade - University

40 Qs

BAI KTR 28

BAI KTR 28

1st - 12th Grade

43 Qs

Bài kiểm tra số 1

Bài kiểm tra số 1

1st Grade - University

45 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

1st - 5th Grade

41 Qs

financal and money test 3

financal and money test 3

1st Grade - Professional Development

40 Qs

CHƯƠNG 3 P1

CHƯƠNG 3 P1

1st - 5th Grade

36 Qs

đề 3

đề 3

1st Grade - University

39 Qs

V141.Vòng 1. 2020

V141.Vòng 1. 2020

1st Grade - University

41 Qs

Chương 2.3 CT

Chương 2.3 CT

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Medium

Created by

Cute Mèo

Used 1+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 81. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của

A. Mọi nền sản xuất.

B. Sản xuất hàng hoá.

C. Chủ nghĩa tư bản.

D. Chủ nghĩa xã hội.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 82. Quy luât giá trị tồn tại trong

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.

C. Nền sản xuất hàng hoá.

D. Mọi nền sản xuất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 83. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hoá phải tiến hanh trên cơ sở nào?

A. Hao phí lao động xã hội cần thiết

B. Hao phí lao động cá biệt

C. Hao phí lao động tư nhân

D. Hao phí lao dông cụ thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 84. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo

A. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.

B. Hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.

C. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.

D. Hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 85. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

D. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 86. Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện

A. Giá cả bằng giá tri hàng hoá

B. Giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoá

C. Cung-cầu về hàng hoá

D. Sự cạnh tranh giữa các loại hàng hoá

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 87: Biểu hiện nào thể hiên su hoạt đông cua quy luat giá trị thang du?

A. Sự lên xuống của tiền tệ

B. Su vân đông của giá ca xung quanh giá trị

C. Cơ chế cạnh tranh của hàng hoá

D. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?