MLNfullp2 12

MLNfullp2 12

KG

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MLN122 p2

MLN122 p2

KG

50 Qs

Toán 4A5

Toán 4A5

12th Grade

45 Qs

sử 12

sử 12

KG

49 Qs

MLN new 3

MLN new 3

KG

50 Qs

TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG XUẤT SẮC - CHƯƠNG 1 ĐẾN CHƯƠNG 7

TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG XUẤT SẮC - CHƯƠNG 1 ĐẾN CHƯƠNG 7

University

45 Qs

MLN full 10

MLN full 10

KG

50 Qs

QUẢN TRỊ HỌC LẦN 2

QUẢN TRỊ HỌC LẦN 2

1st - 3rd Grade

50 Qs

TTHCM chương 3

TTHCM chương 3

2nd Grade

52 Qs

MLNfullp2 12

MLNfullp2 12

Assessment

Quiz

Mathematics

KG

Hard

Created by

Xuan Vu Nguyen

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=330 Tỷ suất lợi nhuận (p') là:
a. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản khả biến
b. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dự và toàn bộ tư bản ứng trước
c. Tỷ lệ phần trăm giũa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản khả biến
d. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị và toàn bộ tư bản ứng trước

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=331 Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
a. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong cùng một ngành, sản xuất ra cùng một loại hàng hóa
b. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong cùng một ngành, sản xuất ra cùng các loại hàng hóa
c. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong các ngành sản xuất ra cùng một loại hàng hóa
d. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=332 Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
a. Tìm kiếm lợi nhuân
b. Tìm kiếm lợi nhuận siêu ngạch
c. Tìm kiếm lợi nhuận bình quân
d. Tìm kiếm giá trị siêu ngạch

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=333 Sự cạnh tranh giữa các ngành là:
a. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong cùng ngành
b. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất ở các ngành khác nhau
c. Sự cạnh trạnh giữa các nhà sản xuất ở các nước khác nhau
d. Sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản ở các nước khác nhau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=334 Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
a. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có giá trị cao
b. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có lợi nhuận cao
c. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có giá trị sử dụng cao
d. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có giá cả cao

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=335 Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành:
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành giá trị thị trường
c. Hình thành lợi nhuận bình quân
d. Hình thành chi phí sản xuất

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

QN=336 Lợi nhuận bình quân là:
a. Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau
b. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau
c. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau
d. Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?