
Bài tập sự nở vì nhiệt-khtn 8

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
c2 Yen
Used 6+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất khí nở vì nhiệt ... chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ... chất rắn.
Nhiều hơn-ít hơn
nhiều hơn-nhiều hơn
ít hơn-nhiều hơn
ít hơn-ít hơn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2:Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
Làm nóng nút
làm lạnh đáy lọ
làm nóng cổ lọ
Làm lạnh cổ lọ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3:Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?
Nhiệt độ tăng làm cho vỏ bánh xe co lại.
Nhiệt độ tăng làm cho ruột bánh xe nở ra.
Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong ruột bánh xe co lại.
Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong ruột bánh xe nở ra.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4:Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng
chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
chất rắn co lại vì lạnh.
chất rắn nở ra khi nóng lên.
các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Khi chất khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều thay đổi.
Chỉ có trọng lượng riêng thay đổi.
Chỉ có thể tích thay đổi.
Chỉ có khối lượng riêng thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì
khối lượng của vật giảm đi.
thể tích của vật giảm đi.
trọng lượng của vật giảm đi.
trọng lượng của vật tăng lên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Khi nung nóng khí thì thể tích của chất khí giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC GIỮA KÌ 2

Quiz
•
4th Grade - University
19 questions
BÀI 28 SỰ TRUYỀN NHIỆT KHTN8

Quiz
•
8th Grade
15 questions
VAT LY 7

Quiz
•
8th Grade
23 questions
K4_KH_NẤM MEN & NẤM MỐC

Quiz
•
4th Grade - University
17 questions
Unit 2: Energy Transfer - Lesson 2 - Part 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Sự truyền nhiệt - Kết nối - KHTN8

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Khoa học ôn thi HK1

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
công nghệ 8 cuối kì II

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Adhesion, Cohesion & Surface Tension

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade